IMG-LOGO

Câu hỏi:

11/08/2021 295

Nhà bạn Minh và bạn An cùng trồng bắp cải trên hai mảnh vườn hình vuông khác nhau. Các cây bắp cải được cách đều nhau. Do vườn nhà bạn Minh lớn hơn nên số cây bắp cải trồng được lớn hơn vườn nhà bạn An là 211 cây. Hỏi nhà bạn Minh đã trồng bao nhiêu cây bắp cải?

A. 106 cây

B. 11025 cây

C. 11236 cây  

Đáp án chính xác

D. 105 cây

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gọi số cây bắp cải trồng trên mỗi cạnh của vườn hình vuông nhà bạn Minh là y cây (y  N*)

Và số cây bắp cải trồng trên mỗi cạnh của vườn hình vuông nhà bạn An là x cây (x  N*)

Suy ra số cây bắp cải trồng được trên vườn nhà Minh là y2 cây

Số cây bắp cải trồng trên vườn nhà An là x2 cây

Theo bài ra ta có y2 – x2 = 211

 (y – x)(y + x) = 211

Mà 211 là số nguyên tố và y – x < y + x nên ta có (y – x)(y + x) = 1.211 hay

 

Từ (1) suy ra y = x + 1, thay xuống (2) ta được x + 1 + x = 211

 2x = 210  x = 105

Suy ra y = 105 + 1 = 105 + 1 = 106

Vậy số cây bắp cải vườn nhà bạn Minh trồng là 1062 = 11236 cây

Đáp án cần chọn là: C

Gọi số cây bắp cải trồng trên mỗi cạnh của vườn hình vuông nhà bạn Minh là y cây (y  N*)

Và số cây bắp cải trồng trên mỗi cạnh của vườn hình vuông nhà bạn An là x cây (x  N*)

Suy ra số cây bắp cải trồng được trên vườn nhà Minh là y2 cây

Số cây bắp cải trồng trên vườn nhà An là x2 cây

Theo bài ra ta có y2 – x2 = 211

 (y – x)(y + x) = 211

Mà 211 là số nguyên tố và y – x < y + x nên ta có (y – x)(y + x) = 1.211 hay

yx=1        (1)y+x=211  (2)

Từ (1) suy ra y = x + 1, thay xuống (2) ta được x + 1 + x = 211

 2x = 210  x = 105

Suy ra y = 105 + 1 = 105 + 1 = 106

Vậy số cây bắp cải vườn nhà bạn Minh trồng là 1062 = 11236 cây

Đáp án cần chọn là: C

 

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8 – 8x – x2

Xem đáp án » 11/08/2021 1,717

Câu 2:

Biểu thức K = x2 – 6x + y2 – 4y + 6 có giá trị nhỏ nhất là

Xem đáp án » 11/08/2021 1,398

Câu 3:

So sánh M = 232 và N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

Xem đáp án » 11/08/2021 1,106

Câu 4:

Biểu thức E = x2 – 20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi

Xem đáp án » 11/08/2021 805

Câu 5:

Cho M = 772 + 752 + 732 + … + 32 + 12 và N = 762 + 742 + … + 22

Tính giá trị của biểu thức  MN33000

Xem đáp án » 11/08/2021 758

Câu 6:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 4 – 16x2 – 8x

Xem đáp án » 11/08/2021 747

Câu 7:

Cho P = -4x2 + 4x – 2. Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án » 11/08/2021 716

Câu 8:

Cho T = -9x2 + 6x – 5. Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án » 11/08/2021 703

Câu 9:

Biểu thức J = x2 – 8x + y2 + 2y+ 5 có giá trị nhỏ nhất là

Xem đáp án » 11/08/2021 397

Câu 10:

Biểu thức F = x2 – 12x +34 đạt giá trị nhỏ nhất khi

Xem đáp án » 11/08/2021 351

Câu 11:

Cho C=(x+5)2+(x5)2x2+25 và D=(2x+5)2+(5x2)2x2+1 . Tìm mối quan hệ giữa C và D.

Xem đáp án » 11/08/2021 341

Câu 12:

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức I = (x2 + 4x + 5)(x2 + 4x + 6) + 3 là

Xem đáp án » 11/08/2021 288

Câu 13:

So sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1)a (với a > 0)

Xem đáp án » 11/08/2021 271

Câu 14:

So sánh A = 2016.2018.a và B = 20172.a (với a > 0)

Xem đáp án » 11/08/2021 269

Câu 15:

Chọn câu đúng về giá trị các biểu thức sau mà không tính cụ thể

A = 1 + 15(42 + 1)(44 + 1)(48 + 1) và B = (43)5 + (45)3

Xem đáp án » 11/08/2021 261

LÝ THUYẾT

1. Bình phương của một tổng.

Bình phương của một tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng hai lần tích số thứ nhất và số thứ hai cộng bình phương số thứ hai.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2.

2. Bình phương của một hiệu.

Bình phương của một hiệu bằng bình phương số thứ nhất trừ hai lần tích số thứ nhất và số thứ hai cộng bình phương số thứ hai.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: (A  B)2 = A2  2AB + B2.

3. Hiệu hai bình phương.

Hiệu hai bình phương bằng tích của hiệu với tổng của chúng.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A2   B2 = (A  B)(A + B).

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »