Listen to Becky calling Toby to make plans to meet. Which place will they visit together? (Nghe Becky gọi Toby để hẹn gặp mặt. Họ sẽ đến thăm nơi nào cùng nhau?)
Đáp án: 1
Nội dung bài nghe:
Becky: Hi Toby, it's Becky. Can you talk now?
Toby: Hi Becky. Yeah, what's up?
Becky: I'm meeting Joe at the fair tonight. It'll be fun. Do you want to come?
Toby: Sorry, I can't. I'm doing my homework tonight.
Becky: Oh, that's too bad.
Toby: Yeah. Oh wait, do you like bowling?
Becky: Yeah, why?
Toby: We're going to the bowling alley on Saturday night. You should come.
Becky: Saturday night? Oh no. It's my brother's birthday. We're going skating at the new ice rink. Sorry!
Toby: Ah! That's OK.
Becky: Hey, I'm buying him a present at the market on Saturday afternoon. Do you want to come?
Toby: Sure. Where do you want to meet?
Becky: Let's meet at three behind the mall.
Toby: OK. Cool. See you then. Bye, Becky!
Becky: Bye!
Hướng dẫn dịch:
Becky: Chào Toby, tôi là Becky. Bây giờ bạn có thể nói chuyện được không?
Toby: Chào Becky. Vâng gì vậy?
Becky: Tôi sẽ gặp Joe tại hội chợ tối nay. Nó sẽ rất vui. Bạn có muốn đến không?
Toby: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi đang làm bài tập về nhà tối nay.
Becky: Ồ, tệ quá.
Toby: Vâng. Chờ đã, bạn có thích chơi bowling không?
Becky: Vâng, tại sao?
Toby: Chúng ta sẽ đến sân chơi bowling vào tối thứ bảy. Bạn nên đến.
Becky: Tối thứ bảy? Ôi không. Đó là sinh nhật của anh trai tôi. Chúng tôi sẽ trượt băng tại sân băng mới. Xin lỗi!
Toby: À! Vậy là được rồi.
Becky: Này, tôi đang mua quà cho anh ấy ở chợ vào chiều thứ bảy. Bạn có muốn đến không?
Toby: Chắc chắn rồi. Bạn muốn gặp ở đâu?
Becky: Hãy gặp nhau ở số ba sau trung tâm mua sắm.
Toby: Được. Mát mẻ. Gặp bạn sau. Tạm biệt, Becky!
Becky: Tạm biệt!
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Look at next week's plan. Write questions using the prompts, then answer the questions (Nhìn vào kế hoạch của tuần tới. Viết câu hỏi bằng cách sử dụng gợi ý, sau đó trả lời câu hỏi)
1. When/ Jane/ go/ ice rink/ ?
Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Thực hành các cuộc đối thoại. Đổi vai và lặp lại.)
In pairs: Where do you like to meet your friends? What do you do there? (Theo cặp: Bạn thích gặp bạn bè ở đâu? Bạn làm gì ở đó?)
In pairs: Say what activities you can do at each place using the verbs in the box (Theo cặp: Nói những hoạt động bạn có thể làm ở mỗi nơi bằng cách sử dụng các động từ trong hộp)
You’re inviting your friend to join you in a free time activity. In pairs: Student B go to page 118 File 1. Student A, write activities and places in the table, then invite student B. If they can come, discuss where and when you will meet and complete the table. (Bạn đang mời bạn bè của mình tham gia vào một hoạt động lúc rảnh rỗi. Theo cặp: Học sinh B xem trang 118 Tập 1. Học sinh A ghi các hoạt động và địa điểm vào bảng, sau đó mời học sinh B. Nếu họ có thể đến, hãy thảo luận về địa điểm và thời gian bạn sẽ gặp và hoàn thành bảng.)
Make a new pair. Ask your partner what they arranged to do with their friend, where and when they will meet them. (Làm việc theo cặp mới. Hỏi bạn xem họ sẽ sắp xếp làm gì với bạn của họ, họ sẽ gặp nhau ở đâu, khi nào.)
Match the words with the pictures. Listen and repeat (Ghép từ với hình thích hợp. Lắng nghe và lặp lại)
Intonation for Yes/ No questions rises (Ngữ điệu cho các câu hỏi Có / Không đi lên)