Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)
A. 6 |
B. 3 |
C. 5 |
D. 4 |
E. 8 |
F. 1 |
G. 2 |
H. 7 |
Hướng dẫn dịch:
1. mì ống
2. mi- li- lit
3. chanh
4. gam
5. thìa (muỗng) canh
6. củ hành
7. thìa (muỗng) cà phê
8. cà chua
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
In pairs: What do you usually buy at the supermarket? (Theo cặp: Bạn thường mua gì ở siêu thị?)
Swap roles. Student A, ask Student B what you need to make spaghetti and beans, then write the recipe in your notebook. (Đổi vai. Học sinh A hỏi học sinh B cần những gì để làm mì ống và đậu, sau đó viết công thức nấu ăn vào vở ghi chép của bạn.)
Circle the correct words. (Khoanh tròn từ đúng.)
1. How much/ many spaghetti do we need?
Listen to Logan talking to his mom. Where are they? (Nghe Logan nói chuyện với mẹ. Họ đang ở đâu?)
In pairs: Student B, p.119 File 3. Student A, you're helping your friend cook lemon pancakes. You have the recipe and your friend is preparing the ingredients. Look at the recipe for lemon pancakes and answer Student B's questions. (Theo cặp: Học sinh B, tr.119 Tập tin 3. Học sinh A, bạn đang giúp bạn mình nấu món bánh chanh. Bạn có công thức và bạn của bạn đang chuẩn bị nguyên liệu. Nhìn vào công thức làm bánh chanh và trả lời câu hỏi của Học sinh B.)
In pairs: Practice saying units of measurement with the ingredients using the numbers below. (Theo cặp: Thực hành nói các đơn vị đo lường với các thành phần bằng cách sử dụng các con số dưới đây.)
In pairs: What ingredients are in your fridge? How much/many? (Theo cặp: Những nguyên liệu nào có trong tủ lạnh của bạn? Bao nhiêu?)
Ask and answer using the recipes. (Hỏi và trả lời sử dụng các công thức nấu ăn.)