Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 5. Food and drinks có đáp án
Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 5 Lesson 1 trang 36 có đáp án
-
277 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)
A. 6 |
B. 3 |
C. 5 |
D. 4 |
E. 8 |
F. 1 |
G. 2 |
H. 7 |
Hướng dẫn dịch:
1. mì ống
2. mi- li- lit
3. chanh
4. gam
5. thìa (muỗng) canh
6. củ hành
7. thìa (muỗng) cà phê
8. cà chua
Câu 2:
In pairs: Practice saying units of measurement with the ingredients using the numbers below. (Theo cặp: Thực hành nói các đơn vị đo lường với các thành phần bằng cách sử dụng các con số dưới đây.)
Học sinh tự thực hành.
Câu 3:
Listen to Logan talking to his mom. Where are they? (Nghe Logan nói chuyện với mẹ. Họ đang ở đâu?)
Đáp án: 1
Nội dung bài nghe:
Logan: Can we make spaghetti tonight, Mom?
Mom: Yes, we can...but we need to buy some first.
Logan: How much do we need?
Mom: Let's see... We need four hundred and fifty grams.
Logan: Sorry, how much?
Mom: Four hundred and fifty grams. That's one box.
Logan: OK. What else do we need?
Mom: Do you want to have spaghetti and spicy tomato sauce?
Logan: Not spicy.
Mom: No problem. We need some tomatoes, then.
Logan: How many?
Mom: Five. We also need some oil. Do we have enough?
Logan: How much do we need?
Mom: Six tablespoons.
Logan: Then we need to buy a new bottle of oil. Add it to the shopping list.
Mom: OK. Add four onions to the list, too.
Logan: Sure. So we need one box of spaghetti, tomatoes... Sorry, how many tomatoes?
Mom: Five.
Logan: Five tomatoes, oil, and four onions. Is that all?
Mom: Yes. Now, finish your homework and then we can go shopping.
Hướng dẫn dịch:
Logan: Tối nay chúng ta làm mì Ý được không mẹ?
Mẹ: Có, chúng ta có thể ... nhưng chúng ta cần phải mua một ít trước.
Logan: Chúng ta cần bao nhiêu?
Mẹ: Để xem nào ... Chúng ta cần bốn trăm năm mươi gam.
Logan: Xin lỗi, giá bao nhiêu?
Mẹ: Bốn trăm năm mươi gam. Đó là một hộp.
Logan: Được. Chúng ta cần thứ gì khác nữa?
Mẹ: Con có muốn ăn mì Ý sốt cà chua cay không?
Logan: Không cay.
Mẹ: Không sao. Vậy thì chúng ta cần một ít cà chua.
Logan: Có bao nhiêu?
Mẹ: Năm. Chúng tôi cũng cần một ít dầu. Chúng ta có đủ không?
Logan: Chúng ta cần bao nhiêu?
Mẹ: Sáu muỗng canh.
Logan: Vậy thì chúng ta cần mua một chai dầu mới. Thêm nó vào danh sách mua sắm.
Mẹ: OK. Thêm bốn hành vào danh sách, quá.
Logan: Chắc chắn rồi. Vì vậy, chúng tôi cần một hộp mì Ý, cà chua ... Xin lỗi, có bao nhiêu cà chua?
Mẹ: Năm.
Logan: 5 quả cà chua, dầu và 4 củ hành tây. Chỉ vậy thôi à?
Mẹ: Vâng. Bây giờ, hãy hoàn thành bài tập về nhà của bạn và sau đó chúng ta có thể đi mua sắm.
Câu 4:
Now, listen and write the amounts or quantities they need. (Bây giờ, nghe và viết số lượng họ cần.)
Hướng dẫn dịch:
1. 450g mì ống
2. 5 quả cà chua
3. 1 chai dầu ăn
4. 4 củ hành
Câu 5:
In pairs: What do you usually buy at the supermarket? (Theo cặp: Bạn thường mua gì ở siêu thị?)
Học sinh tự thực hành.
Câu 6:
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Hướng dẫn dịch:
- Chúng ta cần bao nhiêu đường?
- Chúng ta cần 100g.
Câu 7:
Circle the correct words. (Khoanh tròn từ đúng.)
1. How much/ many spaghetti do we need?
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta cần bao nhiêu mì chính?
Câu 8:
2. How much/ many tomatoes do we need?
2. many
Hướng dẫn dịch:
2. Chúng ta cần bao nhiêu quả cà chua?
Câu 9:
3. Don't use too much/ many sugar.
3. much
Hướng dẫn dịch:
3. Không sử dụng quá nhiều đường.
Câu 10:
4. How much/ many eggs do we have?
Hướng dẫn dịch:
4. Chúng ta có bao nhiêu quả trứng?
Câu 11:
5. We don't have much/ many apples left.
5. many
Hướng dẫn dịch:
5. Chúng tôi không còn nhiều táo.
Câu 12:
6. much
Hướng dẫn dịch:
6. Chúng ta có bao nhiêu muối?
Câu 13:
Look at the table of ingredients you need. Read the answers and write the questions. (Nhìn bảng các thành phần bạn cần. Đọc câu trả lời và viết các câu hỏi.)
2. How many eggs do we need?
3. How much flour do we need?
4. How much oil do we need?
5. How many lemons do we need?
6. How much sugar do we need?
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta cần bao nhiêu bơ? - Chúng ta cần 56 gram bơ.
2. Chúng ta cần bao nhiêu quả trứng? - Chúng ta cần 3 quả trứng.
3. Chúng ta cần bao nhiêu bột mì? - Chúng ta cần 300 gram bột mì.
4. Chúng ta cần bao nhiêu dầu? - Chúng ta cần 2 thìa dầu.
5. Chúng ta cần bao nhiêu quả chanh? - Chúng ta cần 6 quả chanh.
6. Chúng ta cần bao nhiêu đường? - Chúng ta cần 3 thìa cà phê đường.
Câu 14:
In pairs: What ingredients are in your fridge? How much/many? (Theo cặp: Những nguyên liệu nào có trong tủ lạnh của bạn? Bao nhiêu?)
Học sinh tự thực hành.
Câu 16:
Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe từ và chú ý những chữ cái được gạch chân.)
Học sinh tự thực hành.
Câu 17:
Listen to the /sp/ sound. Find and note down three more words with the same sound. (Nghe âm /sp/. Tìm và ghi bên dưới 3 từ nữa với cách phát âm tương tự.)
Câu 18:
Read the words in "c." with the sound noted in "a." to a partner. (Đọc từ trong phần “c” với âm chú ý trong phần “a” với bạn đồng hành.)
Câu 19:
Ask and answer using the recipes. (Hỏi và trả lời sử dụng các công thức nấu ăn.)
Câu 20:
In pairs: Student B, p.119 File 3. Student A, you're helping your friend cook lemon pancakes. You have the recipe and your friend is preparing the ingredients. Look at the recipe for lemon pancakes and answer Student B's questions. (Theo cặp: Học sinh B, tr.119 Tập tin 3. Học sinh A, bạn đang giúp bạn mình nấu món bánh chanh. Bạn có công thức và bạn của bạn đang chuẩn bị nguyên liệu. Nhìn vào công thức làm bánh chanh và trả lời câu hỏi của Học sinh B.)
Học sinh tự thực hành.