Take turns saying where to put the groceries. (Lần lượt nói về nơi đặt những hàng tạp hoá.)
Gợi ý:
- There's a bag of rice.
- Put the bag of rice in the bottom cupboard.
- ОK.
Hướng dẫn dịch:
- Có một bao gạo.
- Cho bao gạo vào ngăn tủ dưới cùng.
- ОK.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read the paragraph and fill in the blanks with the correct articles. (Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống các mạo từ đúng với đoạn văn.)
Kelly went shopping to buy her groceries. She bought (1) packet of cookies, a bottle of cola, (2) apple pie, a carton of eggs, some potatoes, a can of beans, and a large carton of milk. She ate (3) cookies with her friend before lunch and used four of the eggs to make a cake for her sister's birthday. She ate some beans for lunch, and added some of (4) milk to (5) cup of coffee. To make her dinner, she took (6) bag of rice out of the cupboard. She cooked some of (7) rice with some vegetables. It was delicious! For dessert, she had an apple pie.
Unscramble the sentences. (Sắp xếp các câu.)
1. the/ the/ of/ table./ chocolate/ Put/ on/ box
Listen. Notice the sound changes of the underlined words. (Nghe. Chú ý sự thay đổi phát âm của những từ được gạch chân.)
Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
Join another pair and look at their kitchens. Did you put any of the same ingredients in the same places? (Tham gia một cặp khác và xem nhà bếp của họ. Bạn có đặt bất kỳ những đồ tương tự ở cùng một nơi không?)
In pairs: What different containers do they mention in the reading? What other ones do you know? (Theo cặp: Họ đề cập đến những vật để chứa khác nhau nào trong bài đọc? Bạn biết những cái nào khác?)
What did your mom buy from the supermarket last week? In pairs: Choose three things and tell your partner where she put them. (Mẹ bạn đã mua gì từ siêu thị vào tuần trước? Theo cặp: Chọn 3 thứ và nói với bạn mình nơi bà ấy đã để chúng.)
Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in "a." (Nghe và gạch bỏ câu không theo ghi chú phần a.)
Practice saying the sentence with the sound changes noted in "a." with a partner. (Luyện tập nói câu với bạn với sự thay đổi phát âm được chú ý ở phần a.)
Now, read the paragraph and complete the table. (Bây giờ, đọc đoạn văn và hoàn thành bảng.)
Draw both kitchen diagrams in your notebook. Choose 7 items from the list and draw them in your kitchen. In pairs: Student A, ask Student B what food they have and where it is, then draw it on your partner's kitchen. Swap roles and repeat. Did you draw your partner's kitchen correctly? (Vẽ cả 2 sơ đồ nhà bếp vào sổ tay của bạn. Chọn 7 mục từ danh sách và vẽ chúng trong nhà bếp của bạn. Theo cặp: Học sinh A, hỏi học sinh B xem họ có thức ăn gì và ở đâu, sau đó vẽ món đó vào bếp của đối tác của bạn. Đổi vai và lặp lại. Bạn đã vẽ nhà bếp của bạn của bạn một cách chính xác chưa?)