Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 5. Food and drinks có đáp án
Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 5 Lesson 2 trang 39 có đáp án
-
275 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
1. a bunch of bananas (1 nải chuối)
2. a bag of flour (1 túi bột mì)
3. a bottle of oil (1 chai dầu ăn)
4. a can of beans (1 lon đậu)
5. a carton of eggs. (1 hộp trứng)
6. a stick of butter (1 thanh bơ)
7. a box of milk (1 hộp sữa)
8. a carton of spaghetti (1 hộp mì ống)
Câu 2:
In pairs: Say which of these you have in your kitchen. (Theo cặp: Nói những thứ bạn có trong bếp.)
Học sinh tự thực hành.
Câu 3:
Read the paragraph about Pete. What did his mom want him to do? (Đọc đoạn văn về Pete. Mẹ anh ấy muốn anh ấy làm gì?)
Đáp án: 2
Hướng dẫn dịch:
Sáng qua, mẹ Pete đi mua sắm để mua một số hàng tạp phẩm. Cô ấy mua một hộp trứng, một lon cà chua, và một củ hành cho bữa tối hôm đó. Khi cô về nhà, cô hỏi con trai, Pete giúp cô ấy cất đồ vào. Cậu ấy đã để trứng vào tủ lạnh và để hành lên trên tủ. Cậu ấy để cà chua dưới đáy tủ gần vòi rửa. Sau đó cô ấy đến của hàng để mua đồ cho bữa trưa. Cô ấy mua một nải chuối, một túi khoai tây chiên và hai bánh mì sandwich. Chuối được để dưới đáy tủ, khoai tây chiên để trên tủ và bánh sandwich được để trong tủ lạnh. Tối hôm đó, Pete đã giúp mẹ cậu ấy nấu một bữa ngon.
Câu 5:
In pairs: What different containers do they mention in the reading? What other ones do you know? (Theo cặp: Họ đề cập đến những vật để chứa khác nhau nào trong bài đọc? Bạn biết những cái nào khác?)
Học sinh tự thực hành.
Câu 6:
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Hướng dẫn dịch:
- Con muốn quả táo đỏ hay táo xanh?
- Con muốn quả táo đỏ ạ.
Câu 7:
Unscramble the sentences. (Sắp xếp các câu.)
1. the/ the/ of/ table./ chocolate/ Put/ on/ box
1. Put the box of chocolate on the table.
Hướng dẫn dịch:
1. Đặt hộp sô cô la trên bàn.
Câu 8:
2. orange/ an/ breakfast./ He/ for/ ate
2. He ate an orange for breakfast.
Hướng dẫn dịch:
2. Anh ấy đã ăn một quả cam vào bữa sáng.
Câu 9:
3. is/ This/ big/ a/ of/ bag/ rice.
3. This is a bag of rice.
Hướng dẫn dịch:
3. Đây là một bao gạo.
Câu 10:
4. you/ get/ Can/ a/ tomatoes?/ me/ bag/ of
4. Can you get me a bag of tomatoes?
Hướng dẫn dịch:
4. Bạn có thể lấy cho tôi một túi cà chua được không?
Câu 11:
5. the/ Put/ in/ fridge,/ eggs/ please./ the
5. Put the eggs in the fridge, please.
Hướng dẫn dịch:
5. Làm ơn cho trứng vào tủ lạnh.
Câu 12:
6. I bought a bag of flour and two bottles of oil.
Hướng dẫn dịch:
6. Tôi mua một túi bột mì và hai chai dầu.
Câu 13:
Read the paragraph and fill in the blanks with the correct articles. (Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống các mạo từ đúng với đoạn văn.)
Kelly went shopping to buy her groceries. She bought (1) packet of cookies, a bottle of cola, (2) apple pie, a carton of eggs, some potatoes, a can of beans, and a large carton of milk. She ate (3) cookies with her friend before lunch and used four of the eggs to make a cake for her sister's birthday. She ate some beans for lunch, and added some of (4) milk to (5) cup of coffee. To make her dinner, she took (6) bag of rice out of the cupboard. She cooked some of (7) rice with some vegetables. It was delicious! For dessert, she had an apple pie.
1. a |
2. an |
3. the |
4. the |
5. a |
6. a |
7. the |
|
Hướng dẫn dịch:
Kelly đã đi mua sắm để mua hàng tạp hóa của mình. Cô ấy mua một gói bánh quy, một chai cola, một chiếc bánh táo, một hộp trứng, một ít khoai tây, một lon đậu và một hộp sữa lớn. Cô ấy đã ăn chiếc bánh quy với bạn mình trước bữa trưa và dùng bốn quả trứng để làm bánh cho sinh nhật của em gái cô ấy. Cô ấy ăn một ít đậu vào bữa trưa, và thêm một ít sữa vào một tách cà phê. Để làm bữa tối, cô ấy lấy một bao gạo ra khỏi tủ. Cô ấy đã nấu một số gạo với một số loại rau. Nó rất là ngon! Để tráng miệng, cô ấy có một chiếc bánh táo.
Câu 14:
What did your mom buy from the supermarket last week? In pairs: Choose three things and tell your partner where she put them. (Mẹ bạn đã mua gì từ siêu thị vào tuần trước? Theo cặp: Chọn 3 thứ và nói với bạn mình nơi bà ấy đã để chúng.)
Học sinh tự thực hành.
Câu 15:
"...bunch of...","...bag of..." often sound like /bʌntʃəv/, /bæɡəv/ (“...bunch of...”, “...bag of...” thường phát âm như /bʌntʃəv/, /bæɡəv/)
Học sinh tự thực hành.
Câu 16:
Listen. Notice the sound changes of the underlined words. (Nghe. Chú ý sự thay đổi phát âm của những từ được gạch chân.)
Câu 17:
Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in "a." (Nghe và gạch bỏ câu không theo ghi chú phần a.)
Câu 18:
Practice saying the sentence with the sound changes noted in "a." with a partner. (Luyện tập nói câu với bạn với sự thay đổi phát âm được chú ý ở phần a.)
Học sinh tự thực hành.
Câu 19:
Take turns saying where to put the groceries. (Lần lượt nói về nơi đặt những hàng tạp hoá.)
Gợi ý:
- There's a bag of rice.
- Put the bag of rice in the bottom cupboard.
- ОK.
Hướng dẫn dịch:
- Có một bao gạo.
- Cho bao gạo vào ngăn tủ dưới cùng.
- ОK.
Câu 20:
Draw both kitchen diagrams in your notebook. Choose 7 items from the list and draw them in your kitchen. In pairs: Student A, ask Student B what food they have and where it is, then draw it on your partner's kitchen. Swap roles and repeat. Did you draw your partner's kitchen correctly? (Vẽ cả 2 sơ đồ nhà bếp vào sổ tay của bạn. Chọn 7 mục từ danh sách và vẽ chúng trong nhà bếp của bạn. Theo cặp: Học sinh A, hỏi học sinh B xem họ có thức ăn gì và ở đâu, sau đó vẽ món đó vào bếp của đối tác của bạn. Đổi vai và lặp lại. Bạn đã vẽ nhà bếp của bạn của bạn một cách chính xác chưa?)
Học sinh tự thực hành.