Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)
1. a |
2. e |
3. f |
4. b |
5. d |
6. c |
Hướng dẫn dịch:
1. bài luận - một đoạn văn nhằm trả lời một câu hỏi hay giải thích ý tưởng của bạn.
2. dự án - Đây là một phần lớn của công việc. Nó có thể có hình ảnh, nghệ thuật và hàng thủ công, áp phích và video cũng như viết.
3. bài tập về nhà - giáo viên giao cho học sinh việc phải làm sau giờ học.
4. báo cáo sách - một bài viết về một câu chuyện hoặc tiểu thuyết.
5. bài kiểm tra - một tờ giấy với nhiều câu hỏi để kiểm tra kiến thức của ai đó về một chủ đề nào đó.
6. bài thuyết trình - một cuộc nói chuyện ngắn về một chủ đề nào đó.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Listen to two students trying to make plans. Who is busier? (Nghe 2 học sinh cố lên kế hoạch. Ai là người bận hơn?)
In pairs: What things do/don't you have to do at home or at school? (Theo cặp: Việc gì bạn phải / không phải làm ở nhà hoặc ở trường hay không?)
In pairs: Does your life sound more like Alan's or Lucy's? Why? (Theo cặp: Cuộc sống của bạn có giống với Alan hay Lucy không?)
Make plans with your classmate. In pairs: Student B, 119 File 4. Student A: Write the activities you want to do and invite Student B to join you. Swap roles and repeat. Student A, 120 File 5. (Lập kế hoạch với bạn cùng lớp. Theo cặp: Học sinh B, File 4 trang 119. Học sinh A: Viết hoạt động bạn muốn làm và mời học sinh B tham gia. Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, file 5 trang 120.)
In pairs: Say which things you have to do at school. (Theo cặp: Nói về những điều bạn phải làm ở trường.)
Fill in the blanks with “have to, has to, don't have to, doesn't have to” (Điền vào chỗ trống với “have to, has to, don’t have to” hoặc “doesn’t have to”)
1. I ...... do my homework now. I did it already.
4. Stephen and Jane … study for their test. They need to get good grades.
Write sentences with “have to” using the prompts. (Viết câu với “have to” sử dụng gợi ý.)
1. we/ not/ do/ homework/ tonight
Read the sentences with the sound changes noted in "a." to a partner. (Đọc câu với sự thay đổi âm được ghi chú ở phần a với một bạn.)