IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/07/2024 207

In pairs: Does your life sound more like Alan's or Lucy's? Why? (Theo cặp: Cuộc sống của bạn có giống với Alan hay Lucy không?)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Học sinh tự thực hành.

Câu trả lời này có hữu ích không?

1

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to two students trying to make plans. Who is busier? (Nghe 2 học sinh cố lên kế hoạch. Ai là người bận hơn?)

Listen to two students trying to make plans. Who is busier? (Nghe 2 học sinh (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 287

Câu 2:

In pairs: What things do/don't you have to do at home or at school? (Theo cặp: Việc gì bạn phải / không phải làm ở nhà hoặc ở trường hay không?)

Xem đáp án » 10/11/2022 282

Câu 3:

2. My sister … write a book report. It's for her English class.

Xem đáp án » 10/11/2022 216

Câu 4:

Make plans with your classmate. In pairs: Student B, 119 File 4. Student A: Write the activities you want to do and invite Student B to join you. Swap roles and repeat. Student A, 120 File 5. (Lập kế hoạch với bạn cùng lớp. Theo cặp: Học sinh B, File 4 trang 119. Học sinh A: Viết hoạt động bạn muốn làm và mời học sinh B tham gia. Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, file 5 trang 120.)

Make plans with your classmate. In pairs: Student B, 119 File 4. Student A: Write (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 193

Câu 5:

In pairs: Say which things you have to do at school. (Theo cặp: Nói về những điều bạn phải làm ở trường.)

Xem đáp án » 10/11/2022 191

Câu 6:

2. Alan has to study for a ________ on Thursday.

Xem đáp án » 10/11/2022 179

Câu 7:

Fill in the blanks with “have to, has to, don't have to, doesn't have to” (Điền vào chỗ trống với “have to, has to, don’t have to” hoặc “doesn’t have to”)

1. I ...... do my homework now. I did it already.

Xem đáp án » 10/11/2022 163

Câu 8:

4. Stephen and Jane … study for their test. They need to get good grades.

Xem đáp án » 10/11/2022 151

Câu 9:

5. he/ give/ presentation/ for/ history class

Xem đáp án » 10/11/2022 150

Câu 10:

2. they/ work together/ for/ project

Xem đáp án » 10/11/2022 138

Câu 11:

Write sentences with “have to” using the prompts. (Viết câu với “have to” sử dụng gợi ý.)

1. we/ not/ do/ homework/ tonight

Xem đáp án » 10/11/2022 137

Câu 12:

Read the sentences with the sound changes noted in "a." to a partner. (Đọc câu với sự thay đổi âm được ghi chú ở phần a với một bạn.)

Xem đáp án » 10/11/2022 130

Câu 13:

3. he/ do/ his English homework?

Xem đáp án » 10/11/2022 124

Câu 14:

Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)

Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và  (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 89

Câu 15:

3. Alan is going bowling on ________.

Xem đáp án » 10/11/2022 79

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »