Thứ sáu, 21/02/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 176

Fill in the blanks with “have to, has to, don't have to, doesn't have to” (Điền vào chỗ trống với “have to, has to, don’t have to” hoặc “doesn’t have to”)

1. I ...... do my homework now. I did it already.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. don’t have to

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không phải làm bài tập về nhà bây giờ. Tôi đã làm rồi.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

2. My sister … write a book report. It's for her English class.

Xem đáp án » 10/11/2022 173

Câu 2:

Make plans with your classmate. In pairs: Student B, 119 File 4. Student A: Write the activities you want to do and invite Student B to join you. Swap roles and repeat. Student A, 120 File 5. (Lập kế hoạch với bạn cùng lớp. Theo cặp: Học sinh B, File 4 trang 119. Học sinh A: Viết hoạt động bạn muốn làm và mời học sinh B tham gia. Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, file 5 trang 120.)

Make plans with your classmate. In pairs: Student B, 119 File 4. Student A: Write (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 164

Câu 3:

4. Stephen and Jane … study for their test. They need to get good grades.

Xem đáp án » 10/11/2022 163

Câu 4:

In pairs: What things do/don't you have to do at home or at school? (Theo cặp: Việc gì bạn phải / không phải làm ở nhà hoặc ở trường hay không?)

Xem đáp án » 10/11/2022 155

Câu 5:

Listen to two students trying to make plans. Who is busier? (Nghe 2 học sinh cố lên kế hoạch. Ai là người bận hơn?)

Listen to two students trying to make plans. Who is busier? (Nghe 2 học sinh (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 151

Câu 6:

Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)

1. Alan has to finish his ________ after school.

Xem đáp án » 10/11/2022 149

Câu 7:

3. Ellen … give her presentation tomorrow. The teacher allowed her to do it next week.

Xem đáp án » 10/11/2022 106

Câu 8:

In pairs: Say which things you have to do at school. (Theo cặp: Nói về những điều bạn phải làm ở trường.)

Xem đáp án » 10/11/2022 92

Câu 9:

In pairs: Does your life sound more like Alan's or Lucy's? Why? (Theo cặp: Cuộc sống của bạn có giống với Alan hay Lucy không?)

Xem đáp án » 10/11/2022 85

Câu 10:

5. he/ give/ presentation/ for/ history class

Xem đáp án » 10/11/2022 84

Câu 11:

3. he/ do/ his English homework?

Xem đáp án » 10/11/2022 83

Câu 12:

Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Ask and answer. (Hỏi và trả lời.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 82

Câu 13:

Practice with your own ideas. (Luyện tập với ý tưởng của bạn.)

Xem đáp án » 10/11/2022 82

Câu 14:

4. she/ not/ study/ test/ later

Xem đáp án » 10/11/2022 81

Câu 15:

2. Alan has to study for a ________ on Thursday.

Xem đáp án » 10/11/2022 80

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »