IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 6. Education có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 6. Education có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 6 Lesson 1 trang 44 có đáp án

  • 483 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)

Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và  (ảnh 1)
Xem đáp án

1. a

2. e

3. f

4. b

5. d

6. c

Hướng dẫn dịch:

1. bài luận - một đoạn văn nhằm trả lời một câu hỏi hay giải thích ý tưởng của bạn.

2. dự án - Đây là một phần lớn của công việc. Nó có thể có hình ảnh, nghệ thuật và hàng thủ công, áp phích và video cũng như viết.

3. bài tập về nhà - giáo viên giao cho học sinh việc phải làm sau giờ học.

4. báo cáo sách - một bài viết về một câu chuyện hoặc tiểu thuyết.

5. bài kiểm tra - một tờ giấy với nhiều câu hỏi để kiểm tra kiến thức của ai đó về một chủ đề nào đó.

6. bài thuyết trình - một cuộc nói chuyện ngắn về một chủ đề nào đó.


Câu 3:

Listen to two students trying to make plans. Who is busier? (Nghe 2 học sinh cố lên kế hoạch. Ai là người bận hơn?)

Listen to two students trying to make plans. Who is busier? (Nghe 2 học sinh (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án: 1

Nội dung bài nghe:

Lucy: Hey Alan. Do you want to see a movie after school?

Alan: Oh, I'm sorry, I can't. I have to finish my science project.

Lucy: Oh, no problem. What about Thursday? Are you free?

Alan: Why?

Lucy: Sue's having a party.

Alan: Oh, I'm sorry I can't go.

Lucy: Why?

Alan: I have to study for a math test.

Lucy: Hmm. Are you busy on Friday? A few of us are going to the library.

Alan: Oh no! I have to work on my book report.

Lucy: So when are you free?

Alan: Well, this Saturday, I'm going bowling with my brother. Do you want to come with us?

Lucy: Oh no! I'm sorry, I can't. I have to give a presentation on Saturday.

Alan: I know! Let's go on Sunday.

Lucy: Yeah!

Hướng dẫn dịch:

Lucy: Này Alan. Bạn có muốn xem phim sau giờ học không?

Alan: Ồ, mình rất tiếc, mình không thể. Mình phải hoàn thành dự án khoa học của mình.

Lucy: Ồ, không sao đâu. Còn thứ Năm thì sao? Bạn rảnh không?

Alan: Sao thế?

Lucy: Sue định tổ chức tiệc.

Alan: Ồ, mình rất tiếc vì tôi không thể đi được.

Lucy: Tại sao?

Alan: Mình phải học để kiểm tra toán.

Lucy: Hừm. Bạn có bận vào thứ Sáu không? Một vài người trong chúng mình định đi đến thư viện.

Alan: Ồ không! Mình phải làm báo cáo sách.

Lucy: Vậy khi nào bạn rảnh?

Alan: À, thứ Bảy này, mình sẽ chơi bowling với anh trai mình. Bạn có muốn đi cùng với chúng tôi không?

Lucy: Ồ không! Mình rất tiếc, mình không thể. Mình phải thuyết trình vào thứ Bảy.

Alan: Mình biết rồi! Vậy chúng mình đi vào Chủ nhật.

Lucy: Ừm!


Câu 4:

Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)

1. Alan has to finish his ________ after school.

Xem đáp án
1. science project

Hướng dẫn dịch:

1. Alan phải hoàn thành dự án khoa học của mình sau giờ học.


Câu 5:

2. Alan has to study for a ________ on Thursday.

Xem đáp án
2. math test

Hướng dẫn dịch:

2. Alan phải học cho bài kiểm tra toán vào thứ Năm.


Câu 6:

3. Alan is going bowling on ________.

Xem đáp án
3. Saturday

Hướng dẫn dịch:

3. Alan sẽ đi chơi bowling vào thứ Bảy.


Câu 7:

4. Lucy has to _______ on Saturday.

Xem đáp án
4. give a presentation

Hướng dẫn dịch:

4. Lucy phải thuyết trình vào thứ Bảy.


Câu 8:

5. They agree to go out on _____.
Xem đáp án
5. Sunday

Hướng dẫn dịch:

5. Họ đồng ý đi chơi vào Chủ nhật.


Câu 10:

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) (ảnh 1)
Xem đáp án

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có muốn đi xem phim tối nay không?

- Tôi không thể, Tôi phải hoàn thành bài báo cáo sách trước thứ Sáu.


Câu 11:

Write sentences with “have to” using the prompts. (Viết câu với “have to” sử dụng gợi ý.)

1. we/ not/ do/ homework/ tonight

Xem đáp án

1. We don't have to do our Homework tonight.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta không phải làm Bài tập về nhà tối nay.


Câu 12:

2. they/ work together/ for/ project

Xem đáp án

2. They have to work together for a project.

Hướng dẫn dịch:

2. Họ phải làm việc cùng nhau cho một dự án.


Câu 13:

3. he/ do/ his English homework?

Xem đáp án

3. Does he have to do his English homework?

Hướng dẫn dịch:

3. Anh ấy có phải làm bài tập tiếng Anh không?


Câu 14:

4. she/ not/ study/ test/ later

Xem đáp án

4. She doesn't have to study for a test later.

Hướng dẫn dịch:

4. Cô ấy không phải học để kiểm tra sau này.


Câu 15:

5. he/ give/ presentation/ for/ history class
Xem đáp án

5. He has to give a presentation for his history class.

Hướng dẫn dịch:

5. Anh ấy phải thuyết trình cho lớp học lịch sử của mình.


Câu 17:

2. My sister … write a book report. It's for her English class.

Xem đáp án
2. has to

Hướng dẫn dịch:

2. Em gái tôi phải viết báo cáo sách. Nó dành cho lớp học tiếng Anh của cô ấy.


Câu 18:

3. Ellen … give her presentation tomorrow. The teacher allowed her to do it next week.

Xem đáp án
3. doesn’t have to

Hướng dẫn dịch:

3. Ellen không cần phải thuyết trình vào ngày mai. Cô giáo cho phép cô ấy làm điều đó vào tuần sau.


Câu 19:

4. Stephen and Jane … study for their test. They need to get good grades.

Xem đáp án
4. have to

Hướng dẫn dịch:

4. Stephen và Jane phải học bài cho bài kiểm tra của họ. Họ cần đạt điểm cao.


Câu 20:

5. He … work in a group for this project. He can work on his own.
Xem đáp án
5. hasn’t to

Hướng dẫn dịch:

5. Anh ấy không phải làm việc trong một nhóm cho dự án này. Anh ấy có thể tự mình làm việc.


Bắt đầu thi ngay