Write sentences using the pictures and the prompts. (Viết câu sử dụng hình ảnh và gợi ý.)
1. She is so pleased because she got a B on her math exam
2. She is really disappointed because she got an F on her history essay.
3. He is really surprised because he got an A on his English test.
4. She is so annoyed because her computer is slow.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy rất vui vì cô ấy đã đạt điểm B trong bài kiểm tra toán của mình
2. Cô ấy thực sự thất vọng vì cô ấy bị điểm F trong bài luận lịch sử của mình.
3. Anh ấy thực sự ngạc nhiên vì anh ấy đã đạt điểm A trong bài kiểm tra tiếng Anh của mình.
4. Cô ấy rất khó chịu vì máy tính của cô ấy chạy chậm.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
3. mom/ My/ my/ failed/ geography/ disappointed/ really/ because/ test./ I/ is
4. annoyed/ got a D/ history/ homework./ so/ my/ on/ I'm/ I/ because
5. were/ surprised/ The students/ really /they/ passed/ exams./ their/ because
In pairs: What subjects do you find the easiest? What do you find the most difficult? (Theo cặp: Môn học nào bạn thấy dễ nhất? Môn nào khó nhất?)
In pairs: Talk about how you feel about school and why. Use the adjectives in the box. (Theo cặp: Nói về việc bạn cảm thấy thế nào về trường học và tại sao. Sử dụng tính từ trong hộp.)
Read the letter from James to his aunt. Is James doing well in school? (Đọc thư của James gửi cho dì anh ấy. Có phải James đang học tốt ở trường?)
Stress intensifiers for emphasis. (Trọng âm của từ để nhấn mạnh.)
Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Luyện tập hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Bob: Hi Jane. You look happy
Jane: Yeah. I'm really pleased because I got a B on my physics test.
Bob: That's great. How about your other tests?
Jane: Hmm. I'm so disappointed because I failed my math test.
Bob: Oh, that's too bad. That test was very difficult.
Jane: Yeah. But I'm really surprised because I got an A on my English test!
Bob: That's awesome!
Jane: Yeah. My teacher was really surprised, too.
Bob: Well done
Unscramble the sentences. (Sắp xếp câu.)
1. because/ passed/ really/ English/ I/ happy/ I'm/ my/ test.
In pairs: When did you feel like the people in the pictures? (Theo cặp: Khi nào bạn cảm thấy giống với những người trong bức tranh?)
Number the pictures. Listen and repeat. (Điền số với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)
Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in "a." (Nghe và gạch bỏ câu không theo ghi chú phần a.)