IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 6. Education có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 6. Education có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 6 Lesson 2 trang 47 có đáp án

  • 482 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Number the pictures. Listen and repeat. (Điền số với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)

Number the pictures. Listen and repeat. (Điền số với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.) (ảnh 1)
Xem đáp án

1 - A. upset (buồn phiền)

2 - C. fail (thất bại)

3 - E. pleased (hài lòng)

4 - B. disappointed (thất vọng)

5 - H. surprised (ngạc nhiên)

6 - F. delighted (vui mừng)

7 - D. annoyed (tức giận)

8 - G. pass (thi đỗ / vượt qua)


Câu 3:

Read the letter from James to his aunt. Is James doing well in school? (Đọc thư của James gửi cho dì anh ấy. Có phải James đang học tốt ở trường?)

Read the letter from James to his aunt. Is James doing well in school? (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án: 2

Hướng dẫn dịch:

Dì Ivy thân mến,

Con chúc dì luôn khỏe mạnh. Cảm ơn dì vì chiếc áo len và thiệp mừng Giáng sinh. Màu xanh là một trong những màu sắc yêu thích của con và chú tuần lộc rất đáng yêu. Con đã mua một máy chơi game mới nhưng mẹ con không cho chơi. Mẹ luôn khó chịu vì con thi trượt. Con không làm tốt môn Toán, Tiếng Anh, Lịch Sử và Sinh học. Con khá ngạc nhiên vì con đã học rất nhiều trước khi thi. Con học 30 phút mỗi ngày trước khi chơi game. Con nghĩ con thi rớt vì bài kiểm tra năm nay khó hơn.

Một tin tốt là: Bố con vui mừng vì con thi đậu kỳ thi thể dục. Con không chắc, nhưng giáo viên có thể sẽ cho con vào đội bóng rổ.

Dì có thể bảo mẹ cho con mua máy chơi game mới được không?

Chúc một tuần vui vẻ!

James


Câu 4:

Now, read and circle the correct answer. (Bây giờ, đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng.)

Now, read and circle the correct answer. (Bây giờ, đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng.) (ảnh 1)
Xem đáp án

1. c

2. b

3. c

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Dì Ivy tặng James cái gì cho Giáng sinh? - Một chiếc áo len.

2. Mẹ anh ấy cảm thấy thế nào? - Khó chịu.

3. Tại sao James nghĩ anh ấy thi rớt bài kiểm tra? - Chúng khó.

4. Bài kiểm tra nào James thi đậu? - Thể dục.


Câu 6:

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) (ảnh 1)
Xem đáp án

Hướng dẫn dịch:

- Tại sao bạn buồn?

- Tôi thất vọng vì tôi bị điểm F.


Câu 7:

Unscramble the sentences. (Sắp xếp câu.)

1. because/ passed/ really/ English/ I/ happy/ I'm/ my/ test.

Xem đáp án

1. I'm really happy because I passed my English test.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thực sự hạnh phúc vì tôi đã vượt qua bài kiểm tra tiếng Anh của mình.


Câu 8:

2. lost/ because/ She's/ her/ upset/ math textbook./ she/ so

Xem đáp án

2. She's so upset because she lost her math textbook

Hướng dẫn dịch:

2. Cô ấy rất buồn vì bị mất sách giáo khoa toán


Câu 9:

3. mom/ My/ my/ failed/ geography/ disappointed/ really/ because/ test./ I/ is

Xem đáp án

3. My mom is really disappointed because I failed my geography test

Hướng dẫn dịch:

3. Mẹ tôi thực sự thất vọng vì tôi đã thi trượt môn địa lý


Câu 10:

4. annoyed/ got a D/ history/ homework./ so/ my/ on/ I'm/ I/ because

Xem đáp án

4. I'm so annoyed because I got a D on my history homework

Hướng dẫn dịch:

4. Tôi rất khó chịu vì tôi bị điểm D trong bài tập về lịch sử


Câu 11:

5. were/ surprised/ The students/ really /they/ passed/ exams./ their/ because

Xem đáp án

5. The students were really surprised because they passed their exams

Hướng dẫn dịch:

5. Các sinh viên thực sự ngạc nhiên vì họ đã vượt qua kỳ thi của họ


Câu 12:

6. she/ on/ pleased/ was/ She/ because/ so/ her/ got an A/ math test.
Xem đáp án

6. She was so pleased because she got an A on her math test.

Hướng dẫn dịch:

6. Cô ấy rất vui vì cô ấy đã đạt điểm A trong bài kiểm tra toán của mình.


Câu 13:

Write sentences using the pictures and the prompts. (Viết câu sử dụng hình ảnh và gợi ý.)

Write sentences using the pictures and the prompts. (Viết câu sử dụng hình ảnh và gợi ý.) (ảnh 1)
Xem đáp án

1. She is so pleased because she got a B on her math exam

2. She is really disappointed because she got an F on her history essay.

3. He is really surprised because he got an A on his English test.

4. She is so annoyed because her computer is slow.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy rất vui vì cô ấy đã đạt điểm B trong bài kiểm tra toán của mình

2. Cô ấy thực sự thất vọng vì cô ấy bị điểm F trong bài luận lịch sử của mình.

3. Anh ấy thực sự ngạc nhiên vì anh ấy đã đạt điểm A trong bài kiểm tra tiếng Anh của mình.

4. Cô ấy rất khó chịu vì máy tính của cô ấy chạy chậm.


Câu 19:

Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Luyện tập hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)

Bob: Hi Jane. You look happy

Jane: Yeah. I'm really pleased because I got a B on my physics test.

Bob: That's great. How about your other tests?

Jane: Hmm. I'm so disappointed because I failed my math test.

Bob: Oh, that's too bad. That test was very difficult.

Jane: Yeah. But I'm really surprised because I got an A on my English test!

Bob: That's awesome!

Jane: Yeah. My teacher was really surprised, too.

Bob: Well done 

Xem đáp án

Hướng dẫn dịch:

Bob: Chào Jane. Nhìn bạn hạnh phúc nhỉ?

Jane: Ừ. Tôi thực sự hài lòng vì tôi đã đạt điểm B trong bài kiểm tra vật lý của mình.

Bob: Thật tuyệt. Các bài kiểm tra khác của bạn thì sao?

Jane: Hừ. Tôi rất thất vọng vì tôi đã thi trượt môn toán.

Bob: Ồ, tệ quá. Bài kiểm tra đó rất khó.

Jane: Ừ. Nhưng tôi thực sự ngạc nhiên vì tôi đã đạt điểm A trong bài kiểm tra tiếng Anh của mình!

Bob: Thật tuyệt vời!

Jane: Ừ. Giáo viên của tôi cũng thực sự ngạc nhiên.

Bob: Làm tốt lắm!

 


Bắt đầu thi ngay