Chủ nhật, 12/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

10/11/2022 222

Listen to Jenny and Fred at the airport. What are they doing? (Nghe về Jenny và Fred ở sân bay. Họ đang làm gì?)

Listen to Jenny and Fred at the airport. What are they doing? (Nghe về Jenny (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: 1

Nội dung bài nghe:

Jenny: Let's get our luggage, Fred.

Fred: OK. There's mine - it's the big blue backpack.

Jenny: Can you see mine? Mine is a small purple bag.

Fred: Did you say a purple bag?

Jenny: Yes, that's right.

Fred: That's yours, Jenny, next to the black suitcase.

Jenny: Great! Hey, where are Lisa and Jake?

Fred: They're in the bathroom. We can find their luggage for them.

Jenny: OK. What luggage does Lisa have?

Fred: She has a small green backpack.

Jenny: Is this hers?

Fred: No, hers is old.

Jenny: Is that hers over there?

Fred: Yes, it is!

Jenny: What luggage does Jake have?

Fred: His is a new orange suitcase.

Jenny: This one?

Fred: That's right. OK, let's go!

Jenny: Wait, where are the passports?

Fred: Ours are in my bag. Lisa and Jake have theirs.

Jenny: Okay, let's go! I want to start on our holiday.

Fred: Yeah, I can't wait to see our hotel.

Hướng dẫn dịch:

Jenny: Lấy hành lý đi Fred.

Fred: Được rồi. Của tôi kìa - đó là chiếc ba lô lớn màu xanh lam.

Jenny: Bạn có nhìn thấy của tôi không? Của tôi là một cái túi nhỏ màu tím.

Fred: Bạn nói một chiếc túi màu tím á?

Jenny: Vâng, đúng vậy.

Fred: Của bạn đây, Jenny, bên cạnh chiếc vali màu đen.

Jenny: Tuyệt vời! Này, Lisa và Jake đâu rồi?

Fred: Họ đang ở trong phòng tắm. Chúng ta có thể tìm hành lý của họ cho họ.

Jenny: Được. Lisa có hành lý gì?

Fred: Cô ấy có một chiếc ba lô nhỏ màu xanh lá cây.

Jenny: Đây có phải của cô ấy không?

Fred: Không, cô ấy cũ rồi.

Jenny: Có phải của cô ấy ở đằng kia không?

Fred: Đúng vậy!

Jenny: Jake có hành lý gì?

Fred: Của anh ấy là một chiếc vali màu cam mới.

Jenny: Cái này à?

Fred: Đúng vậy. Được, đi thôi!

Jenny: Chờ đã, hộ chiếu ở đâu?

Fred: Của chúng ta ở trong túi của tôi. Lisa và Jake có của họ rồi.

Jenny: Được rồi, đi thôi! Tôi muốn bắt đầu ngay kỳ nghỉ của chúng ta.

Fred: Vâng, tôi nóng lòng muốn xem khách sạn của chúng ta quá.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

2. He wants to buy a … suitcase. (new/ orange/ large)

Xem đáp án » 10/11/2022 681

Câu 2:

3. Mine is a … bag. (dark blue/ small/ new)

Xem đáp án » 10/11/2022 292

Câu 3:

In pairs: What type of luggage do you like to travel with? Why? (Theo cặp: Bạn thích mang đi du lịch loại hành lý nào? Tại sao?)

Xem đáp án » 10/11/2022 205

Câu 4:

Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe từ và chú ý từ được gạch chân.)

Xem đáp án » 10/11/2022 185

Câu 5:

6. Mine is the … handbag. (old/ yellow/ small)

Xem đáp án » 10/11/2022 174

Câu 6:

In pairs: Discuss adjectives you could use for these items: suitcase, backpack, and luggage. (Theo cặp: Thảo luận những tính từ bạn có thể sử dụng với những đồ này: va-li, ba lô và hành lý.)

Xem đáp án » 10/11/2022 162

Câu 7:

Stress the first syllable for most two-syllable nouns. (Trọng âm rơi vào âm tiết số 1 cho hầu hết các danh từ 2 âm tiết.)

Xem đáp án » 10/11/2022 149

Câu 8:

5. I have a … suitcase. (medium-sized/ dark red/ old)

Xem đáp án » 10/11/2022 143

Câu 9:

Fill in the blanks with the correct possessive pronouns to complete the conversation. (Điền vào chỗ trống với các đại từ sở hữu đúng để hoàn thành hội thoại.)

Fill in the blanks with the correct possessive pronouns to complete the conversation (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 141

Câu 10:

Read the words with the stress noted in "a." to a partner. (Đọc từ với trọng âm ghi chú ở phần a cùng một bạn.)

Xem đáp án » 10/11/2022 134

Câu 11:

2. Lisa and Jake are in the …

Xem đáp án » 10/11/2022 107

Câu 12:

You're at the baggage claim collecting your friends' luggage. In pairs: Student B, p.120 File 6. Student A, ask which luggage your friends have. Point and guess. Then, number the boxes. (Bạn đang ở quầy lấy hành lý để lấy hành lý của bạn bè. Theo cặp: Học sinh B, tr.120 Tập tin 6. Học sinh A, hỏi bạn của bạn có hành trang nào. Chỉ và đoán. Sau đó, đánh số các ô.)

You're at the baggage claim collecting your friends' luggage. In pairs: Student (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 97

Câu 13:

Swap roles and repeat. Student A, 21 File 7. Student B, ask which luggage your friends have. Point and guess. Then, number the boxes. (Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, file 7 trang 21. Học sinh B, hỏi hành lý của bạn mình là cái nào. Chỉ và đoán. Sau đó điền số vào hộp.)

Swap roles and repeat. Student A, 21 File 7. Student B, ask which luggage your friends (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 94

Câu 14:

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 93

Câu 15:

3. Jake has a new … suitcase.

Xem đáp án » 10/11/2022 92

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »