2. He wants to buy a … suitcase. (new/ orange/ large)
Hướng dẫn dịch:
2. Anh ấy muốn mua một chiếc vali lớn màu cam mới.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Listen to Jenny and Fred at the airport. What are they doing? (Nghe về Jenny và Fred ở sân bay. Họ đang làm gì?)
In pairs: What type of luggage do you like to travel with? Why? (Theo cặp: Bạn thích mang đi du lịch loại hành lý nào? Tại sao?)
Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe từ và chú ý từ được gạch chân.)
In pairs: Discuss adjectives you could use for these items: suitcase, backpack, and luggage. (Theo cặp: Thảo luận những tính từ bạn có thể sử dụng với những đồ này: va-li, ba lô và hành lý.)
Stress the first syllable for most two-syllable nouns. (Trọng âm rơi vào âm tiết số 1 cho hầu hết các danh từ 2 âm tiết.)
Fill in the blanks with the correct possessive pronouns to complete the conversation. (Điền vào chỗ trống với các đại từ sở hữu đúng để hoàn thành hội thoại.)
Read the words with the stress noted in "a." to a partner. (Đọc từ với trọng âm ghi chú ở phần a cùng một bạn.)
You're at the baggage claim collecting your friends' luggage. In pairs: Student B, p.120 File 6. Student A, ask which luggage your friends have. Point and guess. Then, number the boxes. (Bạn đang ở quầy lấy hành lý để lấy hành lý của bạn bè. Theo cặp: Học sinh B, tr.120 Tập tin 6. Học sinh A, hỏi bạn của bạn có hành trang nào. Chỉ và đoán. Sau đó, đánh số các ô.)
Swap roles and repeat. Student A, 21 File 7. Student B, ask which luggage your friends have. Point and guess. Then, number the boxes. (Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, file 7 trang 21. Học sinh B, hỏi hành lý của bạn mình là cái nào. Chỉ và đoán. Sau đó điền số vào hộp.)