4. Australians/ gifts/ Americans/ Like/ exchange/ Christmas. / at
4. Like Australians, Americans exchange gifts at Christmas.
Hướng dẫn dịch:
4. Giống như người Úc, người Mỹ trao đổi quà tặng vào lễ Giáng sinh.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
3. In Scotland, the first person to enter a house should bring coal, … La coin, and a drink.
Unscramble the sentences. (Sắp xếp các câu.)
1. dessert/ from/ different/ is/ Japan's./ Christmas/ Germany's
2. Brazil's/ costume/ Years/ is/ from/ different/ Vietnam's./ New
4. Many European countries share the … of having a big family meal on Christmas Day.
Take turns comparing the traditions in different countries. (Lần lượt so sánh truyền thống của các nước khác nhau.)
Listen to two friends talking about traditions. What are they celebrating? (Nghe 2 người bạn đang nói về truyền thống. Họ đang kỷ niệm cái gì?)
In pairs: Take turns comparing how different your traditions are to the traditions in South Korea and Mongolia. (Theo cặp: Lần lượt so sánh sự khác nhau giữa truyền thống ở nước bạn với truyền thống các nước Hàn Quốc và Mông Cổ.)
In pairs: Compare Christmas traditions in your country with one of the countries in the table in task c. (Theo cặp: So sánh truyền thống lễ Giáng sinh ở đất nước bạn với một trong những đất nước ở bảng phần c.)
5. Halloween /in/ from/ Halloween/ the/ in/ different/ is/ Mexico./ US
Listen and cross out the word that doesn't follow the note in "a." (Nghe và loại bỏ từ không theo ghi chú phần a.)
5. He welcomed me with a warm … and introduced me to his friends.
In pairs: Talk about festivals and holidays in your country and the traditions to celebrate them. (Theo cặp: Nói về lễ hội và kỳ nghỉ ở đất nước bạn và truyền thống kỷ niệm chúng.)