IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 8. Festivals around the world có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 8. Festivals around the world có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Lesson 2 trang 63 có đáp án

  • 420 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

3. I'm going to send him a card and … him a happy birthday.

Xem đáp án
3. wish

Hướng dẫn dịch:

3. Tôi sẽ gửi cho anh ấy một tấm thiệp và chúc anh ấy một sinh nhật vui vẻ.


Câu 3:

4. Many European countries share the … of having a big family meal on Christmas Day.

Xem đáp án
4. tradition

Hướng dẫn dịch:

4. Nhiều quốc gia châu Âu chia sẻ truyền thống có một bữa ăn gia đình lớn vào ngày Giáng sinh.


Câu 4:

5. He welcomed me with a warm … and introduced me to his friends.

Xem đáp án
5. greeting

Hướng dẫn dịch:

5. Anh ấy chào đón tôi bằng một lời chào nồng nhiệt và giới thiệu tôi với bạn bè của anh ấy.


Câu 5:

6. We share the same birthday, so we often … gifts with each other. Last year, I gave him a book and he gave me a board game.
Xem đáp án

6. exchange

Hướng dẫn dịch:

6. Cùng chung ngày sinh nhật nên chúng tôi thường xuyên đổi quà cho nhau. Năm ngoái, tôi đã tặng anh ấy một cuốn sách và anh ấy đã cho tôi chơi board game.


Câu 8:

Listen to two friends talking about traditions. What are they celebrating? (Nghe 2 người bạn đang nói về truyền thống. Họ đang kỷ niệm cái gì?)

Listen to two friends talking about traditions. What are they celebrating? (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án: 2

Nội dung bài nghe:

Emily: Thanks for inviting me tonight!

Andy: You're welcome. Do you like our Spanish way of celebrating?

Emily: I love it! It's different from how we celebrate in Scotland.

Andy: Now, here are your grapes.

Emily: Grapes?

Andy: Yes, it's a tradition here. You have to eat twelve grapes at midnight. You eat one grape every second.

Emily: Wow.

Andy: Then, you should make the first step of the new year with your right foot.

Emily: OK. Right foot. That's a bit like our "First Footing!"

Andy: What's "First Footing"?

Emily: The first person to enter your house should bring a piece of coal, bread, a coin, and a drink for good luck.

Andy: Why? Do they mean something?

Emily: Yes. The coal brings you warmth. Bread brings food. The coin brings money and the drink brings happiness.

Andy: That's interesting. Oh look! It's time! Are you ready?

Emily: Yes!

Hướng dẫn dịch:

Emily: Cảm ơn vì đã mời tôi tối nay!

Andy: Không có gì đâu. Bạn có thích cách ăn mừng của người Tây Ban Nha không?

Emily: Tôi thích nó! Nó khác với cách chúng tôi ăn mừng ở Scotland.

Andy: Bây giờ, đây là nho của bạn.

Emily: Nho?

Andy: Vâng, đó là một truyền thống ở đây. Bạn phải ăn mười hai quả nho vào lúc nửa đêm. Bạn ăn một quả nho mỗi giây.

Emily: Chà.

Andy: Sau đó, bạn nên bước đầu tiên của năm mới bằng chân phải của mình.

Emily: Được rồi. Chân phải. Đó là một chút giống như "Bước chân đầu tiên!"

Andy: "Bước chân đầu tiên" là gì?

Emily: Người đầu tiên bước vào nhà bạn nên mang theo một cục than, bánh mì, một đồng xu và đồ uống để cầu may.

Andy: Tại sao? Chúng có ý nghĩa gì đó không?

Emily: Vâng. Than mang lại cho bạn sự ấm áp. Bánh mì mang thức ăn đến. Đồng tiền mang lại tiền và đồ uống mang lại hạnh phúc.

Andy: Thật thú vị. Ôi nhìn kìa! Đến lúc rồi! Bạn đã sẵn sàng chưa?

Emily: Vâng!


Câu 9:

Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)

1. In Spain, people eat … grapes at midnight to bring good luck.

Xem đáp án
1. twelve

Hướng dẫn dịch:

1. Ở Tây Ban Nha, người ta ăn mười hai quả nho vào lúc nửa đêm để mang lại may mắn.


Câu 10:

2. Spanish people believe that you should make the first step with your … foot.

Xem đáp án
2. right

Hướng dẫn dịch:

2. Người Tây Ban Nha tin rằng bạn nên thực hiện bước đầu tiên bằng chân phải.


Câu 11:

3. In Scotland, the first person to enter a house should bring coal, … La coin, and a drink.

Xem đáp án
3. bread

Hướng dẫn dịch:

3. Ở Scotland, người đầu tiên vào nhà nên mang theo than, bánh mì La xu và đồ uống.


Câu 12:

4. Scottish people believe that the drink will bring you …
Xem đáp án
4. happiness

Hướng dẫn dịch:

4. Người Scotland tin rằng đồ uống sẽ mang lại hạnh phúc cho bạn.


Câu 13:

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

- In Iceland, we celebrate Christmas on December twenty-fourth.

- That’s like Germany.

- That’s different from Australia.

Xem đáp án

Hướng dẫn dịch:

- Ở Iceland, chúng tôi tổ chức lễ Giáng sinh vào ngày 24 tháng 12.

- Đó là giống như nước Đức.

- Điều đó khác với Úc.


Câu 14:

Unscramble the sentences. (Sắp xếp các câu.)

1. dessert/ from/ different/ is/ Japan's./ Christmas/ Germany's

Xem đáp án

1. Germany's Christmas dessert is different from Japan's.

Hướng dẫn dịch:

1. Món tráng miệng Giáng sinh của Đức khác với của Nhật Bản.


Câu 15:

2. Brazil's/ costume/ Years/ is/ from/ different/ Vietnam's./ New

Xem đáp án

2. Brazil’s New Years costume is different from Vietnam’s.

Hướng dẫn dịch:

2. Trang phục năm mới của Brazil khác với Việt Nam.


Câu 16:

3. Vietnamese/ Koreans/ visit/ Like/ people,/ temples.

Xem đáp án

3. Like Vietnamese people, Koreans visit temples.

Hướng dẫn dịch:

3. Cũng giống như người Việt Nam, người Hàn Quốc đi thăm chùa.


Câu 17:

4. Australians/ gifts/ Americans/ Like/ exchange/ Christmas. / at

Xem đáp án

4. Like Australians, Americans exchange gifts at Christmas.

Hướng dẫn dịch:

4. Giống như người Úc, người Mỹ trao đổi quà tặng vào lễ Giáng sinh.


Câu 18:

5. Halloween /in/ from/ Halloween/ the/ in/ different/ is/ Mexico./ US

Xem đáp án

5. Halloween in the US is different from Halloween in Mexico.

Hướng dẫn dịch:

5. Halloween ở Mỹ khác với Halloween ở Mexico.


Câu 19:

6. children/ Like/ French/ children,/ Easter./ chocolate/ at/ English/ get/ eggs
Xem đáp án

6. Like French children, English children get chocolate eggs at Easter.

Hướng dẫn dịch:

6. Giống như trẻ em Pháp, trẻ em Anh được nhận trứng sô cô la vào lễ Phục sinh.


Câu 20:

Write sentences using the table. (Viết các câu sử dụng bảng.)

Write sentences using the table. (Viết các câu sử dụng bảng.) (ảnh 1)
Xem đáp án

1. Italians decorate with lights and trees. That's like Australians.

2. Christmas meal in Japan is different from Christmas meal in Italy.

3. Australians exchange gifts with family and friends. That's different from Japanese people.

4. Italy celebrates Christmas from December 24'h to 26'h. That's different from Australia.

Hướng dẫn dịch:

1. Người Ý trang trí bằng đèn và cây xanh. Giống như người Úc.

2. Bữa ăn Giáng sinh ở Nhật Bản khác với bữa ăn Giáng sinh ở Ý.

3. Người Úc trao đổi quà tặng với gia đình và bạn bè. Điều đó khác với người Nhật.

4. Ý tổ chức lễ Giáng sinh từ 24 giờ đến 26 tháng 12. Điều đó khác với Úc.


Câu 26:

Take turns comparing the traditions in different countries. (Lần lượt so sánh truyền thống của các nước khác nhau.)

Take turns comparing the traditions in different countries. (Lần lượt so sánh  (ảnh 1)
Xem đáp án

Ví dụ:

Germans put up trees on Christmas, like British people.

In the USA, the Easter Bunny brings eggs at Easter. That's different from France. Bells bring eggs in France.

Hướng dẫn dịch:

Người Đức dựng cây vào Giáng sinh giống với người Anh.

Ở Mỹ, Chú thỏ Phục sinh mang trứng vào lễ Phục sinh. Điều đó khác với nước Pháp. Chuông mang trứng ở Pháp.


Câu 27:

In pairs: Take turns comparing how different your traditions are to the traditions in South Korea and Mongolia. (Theo cặp: Lần lượt so sánh sự khác nhau giữa truyền thống ở nước bạn với truyền thống các nước Hàn Quốc và Mông Cổ.)

In pairs: Take turns comparing how different your traditions are to the traditions (ảnh 1)
Xem đáp án

Tết Trung thu ở Hàn Quốc

Tết Nguyên Đán ở Mông Cổ

Ngày: 14 - 16/8 âm lịch

Ngày: 3 ngày đầu tiên của lịch âm

Truyền thống:

• thăm gia đình

• mặc quần áo truyền thống

• trao đổi quà tặng với gia đình và bạn bè

• ăn bánh gạo nửa trung thu

• chơi các trò chơi truyền thống và xem điệu nhảy truyền thống chào người lớn tuổi và các môn thể thao

Truyền thống:

• dọn dẹp nhà cửa trước năm mới

• ăn tối thịnh soạn vào đêm hôm trước

• mặc quần áo truyền thống

• thăm gia đình vào ngày đầu tiên, biểu diễn một chương trình đặc biệt

• có trà sữa và món ăn có tên "buuz"


Câu 28:

What are some other traditions to celebrate Lunar New Year and Mid-Autumn Festival in your family? (Một số truyền thống khác để đón Tết Nguyên đán và Tết Trung thu trong gia đình bạn là gì?)

Xem đáp án

Ví dụ:

My family goes to our favorite coffee shop.

My family always goes to Vũng Tàu for Tết.

Hướng dẫn dịch:

Gia đình tôi đến quán cà phê yêu thích của chúng tôi.

Tết nào gia đình tôi cũng đi Vũng Tàu.


Bắt đầu thi ngay