2. alley/ bowling/ opens/ 10 a.m./ at/ The
2. The bowling alley opens at 10 a.m.
Hướng dẫn dịch:
2. Sân chơi bowling mở cửa lúc 10 giờ sáng.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
You will hear John talking to his mom about his friends' free time activities. Which activity does each person do? For each question, write a letter (A-H) next to each person. You will hear the conversation twice. (Bạn sẽ nghe John nói với mẹ anh ấy về những hoạt động vào thời gian rảnh rỗi của các bạn anh ấy. Hoạt động của mỗi người là gì? Với mỗi câu hỏi, viết một lá thư (từ A- H) đến từng người. Bạn sẽ nghe hội thoại 2 lần.)
Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu)
1. cousins/ theater/ and/ to/ going/ his/ Jason/ on/ the/ are/ Saturday.
Fill in the blanks with the words from the box. (Điền vào chỗ trống cới từ trong hộp.)
1. My parents bought me a video camera and I use it to …
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)
2. Let's meet at the … at 7:30. Don't forget to bring your ice skates.
3. My dad's going to teach me how to … I want to make one for my mom's birthday.
3. Do you want to meet at the market opposite/ behind the movie theater?
5. Our school is organizing a … this weekend. There will be crafts, books, food, and fun games.