Fill in the blanks with the words from the box. (Điền vào chỗ trống với từ trong hộp.)
1. plant trees |
2. a craft fair |
3. raise money |
4. a bake sale |
5. a car wash |
6. clean up parks |
7. donate clothes |
8. right |
Hướng dẫn dịch:
1. trồng cây
2. một hội chợ thủ công
3. quyên tiền
4. bán bánh mì
5. rửa xe
6. dọn dẹp công viên
7. tặng quần áo
8. quyền
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
3. Last summer, my brother (volunteer) at the local food kitchen. He (help)prepare food and do the dishes.
You will hear a boy talking to his friend about different kinds of community service. Listen and complete questions 1-5. You will hear the conversation twice. (Bạn sẽ nghe 1 cậu bé nói với bạn anh ấy về những loại dịch vụ cộng đồng khác nhau. Nghe và hoàn thành câu hỏi từ 1-5. Bạn sẽ nghe hội thoại hai lần.)
Underline the mistake in each sentence. Write the correct word on the line. (Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu. Sửa lại từ đúng.)
1. Let's having a charity car wash.
2. I think we should helping homeless animals in our town.
3. How about we organized a craft fair?
4. How about put "Run for Fun" on the poster?
5. Let's not having a bake sale.
Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs in brackets. (Điền từ vào chỗ trống với dạng đúng với thì quá khứ đơn của từ trong ngoặc.)
1. The school raised (raise) nearly five thousand dollars after the charity day.
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)
Look and read. Choose the correct answer (A, B, or C). (Nhìn và đọc. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)
4. We (donate) sweaters, scarves, and socks to poor children last winter.