Write the verbs in the -ing form. (Viết các động từ ở dạng V-ing.)
1. playing
2. singing
3. shopping
4. sleeping
5. walking
6. taking
7. swimming
8. running
9. dancing
10. reading
11. stopping
12. cycling
Hướng dẫn dịch:
play: chơi
sing: ca hát
shop: mua sắm
sleep: ngủ
walk: đi bộ
take: lấy, cầm
swim: bơi
run: chạy
dance: nhảy
read: đọc
stop: dừng lại
cycle: đạp xe
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the gaps with the Present Continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các khoảng trống với dạng Hiện tại Tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous. (Đặt các động từ trong ngoặc dưới dạng thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn.)
Tell your partner about what you are doing these days, what you are doing now and what you are doing later today. (Kể cho người bạn đồng hành của bạn về bạn đang làm gì những ngày này, bạn đang làm gì tại thời điểm này và bạn làm gì cho ngày hôm sau.)
Put the verbs in brackets into the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc với Thì Hiện tại Tiếp diễn.)
Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous. Then practise the dialogue with your partner.
(Đặt các động từ ở trong ngoặc với dạng thì Hiện taị đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn. Sau đó luyện tập đoạn hội thoại với bạn đồng hành của bạn.)