IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 1. My word có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 1. My word có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 1 Grammar trang 20 có đáp án

  • 629 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Write the verbs in the -ing form. (Viết các động từ ở dạng V-ing.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. playing

2. singing

3. shopping

4. sleeping

5. walking

6. taking

7. swimming

8. running

9. dancing

10. reading

11. stopping

12. cycling

Hướng dẫn dịch:

play: chơi

sing: ca hát

shop: mua sắm

sleep: ngủ

walk: đi bộ

take: lấy, cầm

swim: bơi

run: chạy

dance: nhảy

read: đọc

stop: dừng lại

cycle: đạp xe


Câu 2:

Complete the gaps with the Present Continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các khoảng trống với dạng Hiện tại Tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. are coming

2. am meeting

3. are you listening to

4. isn’t cooking

5. Are you leaving

Hướng dẫn dịch:

1. Họ sẽ đến với chúng tôi tối nay.

2. Tôi sẽ gặp George vào bữa trưa ngày mai.

3. Bạn đang nghe cái gì vậy?

4. Jenny không nấu ăn ngay bây giờ.

5. Bây giờ bạn đang rời trường có phải không?


Câu 3:

Put the verbs in brackets into the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc với Thì Hiện tại Tiếp diễn.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. am having

2. are drinking

3. is shining

4. isn’t working

5. is helping

6. are making

7. are you doing

8. are enjoy

9. Is it raining

Hướng dẫn dịch:

Xin chào Mary,

Lời chào từ Hà Nội! Tôi đang có một thời gian tuyệt vời ở đây. Ngay bây giờ, chúng tôi đang uống một ít nước chanh nhà làm. Nó là một ngày đẹp.Mặt trời đang chiếu sáng. Dì của tôi không đi làm hôm nay. Bây giờ dì ấy đang giúp mẹ của tôi ở trong bếp. Họ đang làm mì cho chúng tôi cho bữa tối. Bây giờ bạn đang làm gì vậy? Tôi hi vọng bạn sẽ thích ngày cuối tuần của bạn. Bây giờ trời có đang mưa ở London không?

Viết lại cho tôi sớm nha.

Tiên


Câu 4:

Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous. Then practise the dialogue with your partner.

(Đặt các động từ ở trong ngoặc với dạng thì Hiện taị đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn. Sau đó luyện tập đoạn hội thoại với bạn đồng hành của bạn.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. look

2. are you waiting

3. are going

4. does it start

5. think

6. am not sure

7. knows

8. does it last

9. Do you want

10. am meeting

Hướng dẫn dịch:

A: Xin chào Mary. Bạn trông thật đẹp trong chiếc quần jean mới.

B: Cảm ơn bạn. Bạn đang chời đợi ai thế?

A: Anna. Chúng tôi đang đi tới buổi văn nghệ học đường.

B: Nó bắt đầu lúc mấy giờ?

A: Lúc 5:00, tôi nghĩ, nhưng tôi không chắc chắn. Anna biết.

B: Nó kéo dài trong bao lâu?

A: Một giờ và nửa tiếng.

B: Bạn có muốn đến nhà tôi ngay sau đó không?

A: Cảm ơn, nhưng tôi không thể. Tôi có buổi hẹn Sheila để ăn tối.

B: Vậy là được rồi. Chúc bạn có khoảng thời gian đẹp.

A: Cảm ơn, mong những điều đó cũng đến với bạn.


Câu 5:

Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous. (Đặt các động từ trong ngoặc dưới dạng thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. are you doing

2. am staying

3. start

4. finish

5. learn

6. am trying

7. don’t think

8. enjoys

9. are playing

10. are going

Hướng dẫn dịch:

Xin chào Monica,

Những ngày này bạn đang làm gì? Hiện tại ở Scotland tôi đang học một khoá học mùa hè. Các tiết học bắt đầu lúc 8:30 mỗi sáng và kết thúc vào lúc 4:00. Tôi học được rất nhiều điều mới mỗi ngày. Tuần này, tôi đang thử nhảy Highland. Điiefu đó thật thú vị, nhưng tôi nghĩ mình không giỏi lắm!

Có rất nhiều người tốt ở đây, như người bạn mới của tôi, Kristy. Cô ấy có mái tóc dài màu đỏ và cô ấy cũng thích chơi thể thao như tôi. Chúng tôi đang chơi bóng rổ lúc 6 giơf chiều hôm nay. Ngày mai, chúng ta sẽ đến một công viên giải trí. Tôi không thể đợi!

Mong được hồi âm sớm.

Becky


Câu 6:

Tell your partner about what you are doing these days, what you are doing now and what you are doing later today. (Kể cho người bạn đồng hành của bạn về bạn đang làm gì những ngày này, bạn đang làm gì tại thời điểm này và bạn làm gì cho ngày hôm sau.)

Xem đáp án

These days I am studying hard for my guitar exam. I have very busy schedule. I go to school at 7:30 in the morning and finish at 3:30. Then, I have guitar classes from 4;00 till 5:30. I come back home and do my homework and after that, I have dinner with my parents. Right now, I’m playing my guitar. I’m having my guitar exam on Saturday at 10:30 in the morning. Then, my friends and I are going to an amusement park. I can’t wait.

Hướng dẫn dịch:

Những ngày này tôi đang học tạp chăm chỉ cho kỳ thi guitar của mình. Tôi có lịch trình rất bận rộn. Tôi đến trường lúc 7:30 sáng và kết thúc lúc 3:30. Sau đó, tôi có các lớp học guitar từ 4:00 đến 5:30. Tôi trở về nhà và làm bài tập và sau đó, tôi ăn tối với bố mẹ. Hiện tại, tôi đang chơi guitar. Tôi có kỳ thi guitar lúc 10:30 sáng thứ bảy. Sau đó, bạn bè của tôi và tôi sẽ đến một công viên giải trí. Tôi không thể chờ đợi.


Bắt đầu thi ngay