Write the verb in the Past Simple in the correct column. (Chia các động từ sau ở dạng quá khứ đơn vào đúng cột.)
Hướng dẫn dịch:
add: thêm vào
pass: vượt qua
work: đi làm
need: cần
live: sống
sign: ra dấu
stay: ở
taste: nếm thử
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentences. Use the verbs from the list in the Past Simple affirmative. (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng các động từ cho trước dạng khẳng định ở thì quá khứ đơn.)
Use the words in brackets to write questions in your notebook as in the example. Read them aloud. (Sử dụng những từ trong ngoặc để viết những câu hỏi vào vở như ví dụ. Đọc chúng thành tiếng.)
Put the verbs in brackets in the Past Simple negative or interrogative. Then complete the answers with did or didn’t. (Chia các động từ trong ngoặc thành dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ đơn. Sau đó hoàn thành câu với did hoặc didn’t.)
Put the verbs in brackets into the Past Simple. Which verbs are regular? Which are irregular? (Chia các động từ trong ngoặc ở dạng quá khứ đơn. Đâu là động từ có quy tắc, đâu là động từ bất quy tắc?)
Ask and answer questions to find out what your partner did last weekend. Use the phrases in the list and your own ideas. (Hỏi và trả lời các câu hỏi để xem bạn của bạn đã làm gì cuối tuần trước. Sử dụng các cụm từ trong danh sách và ý tưởng của bạn.)
Form complete questions. Then use the blog in Exercise 5 to answer them. (Đặt các câu hỏi. Sau đó sử dụng blog trong bài 5 để trả lời.)