Fill in each gap with sore, temperature, stomach ache, cold or headache. (Điền vào chỗ trống với sore, temperature, stomach ache, cold hoặc headache.)
1. cough
2. stomach ache
3. sore
4. headache
5. temperature
Hướng dẫn dịch:
1. Penny bị cảm và ho.
2. Steve ăn quá nhiều đồ ngọt và bây giờ anh ấy bị đau bụng.
3. Ann bị đau họng. Cổ họng đau khi cô ấy nuốt.
4. Mike bị đau đầu. Anh ấy làm việc trên máy tính quá nhiều.
5. Jane bị sốt. Trán của cô ấy rất nóng.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
You attended a special sports event at your school. Write a paragraph describing it (about 60- 80 words). Include its name, the place, the date and the activities. (Bạn đã tham gia vào một sự kiện đặc biệt ở trường. Hãy viết một đoạn văn miêu tả nó (khoảng 60- 80 từ). Bao gồm tên, địa điểm, thời gian và các hoạt động.)
Put the verbs in brackets into the Past Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào Quá khứ đơn.)
Complete the sentences with do, play or go and one of the words in the list. (Hoàn thành các câu sau với do, play hoặc go và một trong các từ trong danh sách.)
Match the sentences to make exchanges. (Nối các câu để tạo thành đoạn hội thoại.)
Read the text and decide if the statements are R (right) or W (wrong). (Đọc đoạn văn bản và quyết định xem các mệnh đề đúng (R) hay sai (W).)