Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 61

Label the places in a theatre (1-6) with the words in the list. Listen to check, then repeat. (Dán nhãn các khu vực trong nhà hát (1-6) bằng các từ trong danh sách. Nghe và kiểm tra, sau đó nhắc lại.)

Media VietJack

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. curtain

2. box

3. balcony

4. row

5. stage

6. aisle

Hướng dẫn dịch:

stage: sân khấu.

row: hàng/ dãy (ghế)

aisle: lối đi

box: hộp (nhà hát)/ mui ban đầu.

curtain: tấm màn

balcony: ban công

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with the words from Exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài 1.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 102

Câu 2:

Which is your favourite/least favourite type of music? Why? Tell your partner using the adjectives fast, slow, exciting, boring, relaxing, happy and sad. (Đâu là thể loại nhạc ưa thích/ít ưa thích của bạn? Tại sao? Sử dụng các tính từ: nhanh, chậm, thú vị, nhàm chán, thư giãn, hạnh phúc và buồn để kể cho bạn của bạn nghe.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 61

Câu 3:

Listen to the five musical extracts. Which types of music below can you hear? (Nghe 5 trích đoạn âm nhạc. Bạn có thể nghe được những loại nhạc nào dưới đây?)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 59

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »