Complete the sentences with the words from Exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài 1.)
1. curtain
2. row
3. box
4. stage
5. aisle
6. balcony
Hướng dẫn dịch:
1. Tấm rèm hạ xuống khi vở kịch kết thúc.
2. Chỗ ngồi của chúng tôi ở dãy D.
3. Nữ hoàng xem vở kịch từ vòm Hoàng gia.
4. Các diễn viên bước ra để trên sân khấu.
5. Không có đủ chỗ ngồi nên khán giả đứng kín lối đi.
6. Tôi không chỗ ngồi xem ở ban công. Tôi thích chỗ ở tầng chính.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Label the places in a theatre (1-6) with the words in the list. Listen to check, then repeat. (Dán nhãn các khu vực trong nhà hát (1-6) bằng các từ trong danh sách. Nghe và kiểm tra, sau đó nhắc lại.)
Which is your favourite/least favourite type of music? Why? Tell your partner using the adjectives fast, slow, exciting, boring, relaxing, happy and sad. (Đâu là thể loại nhạc ưa thích/ít ưa thích của bạn? Tại sao? Sử dụng các tính từ: nhanh, chậm, thú vị, nhàm chán, thư giãn, hạnh phúc và buồn để kể cho bạn của bạn nghe.)
Listen to the five musical extracts. Which types of music below can you hear? (Nghe 5 trích đoạn âm nhạc. Bạn có thể nghe được những loại nhạc nào dưới đây?)