Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

11/07/2024 103

Complete the sentences with the words from Exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài 1.)

Media VietJack

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. curtain

2. row

3. box

4. stage

5. aisle

6. balcony

Hướng dẫn dịch:

1. Tấm rèm hạ xuống khi vở kịch kết thúc.

2. Chỗ ngồi của chúng tôi ở dãy D.

3. Nữ hoàng xem vở kịch từ vòm Hoàng gia.

 

4. Các diễn viên bước ra để trên sân khấu.

5. Không có đủ chỗ ngồi nên khán giả đứng kín lối đi.

6. Tôi không chỗ ngồi xem ở ban công. Tôi thích chỗ ở tầng chính.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Label the places in a theatre (1-6) with the words in the list. Listen to check, then repeat. (Dán nhãn các khu vực trong nhà hát (1-6) bằng các từ trong danh sách. Nghe và kiểm tra, sau đó nhắc lại.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 61

Câu 2:

Which is your favourite/least favourite type of music? Why? Tell your partner using the adjectives fast, slow, exciting, boring, relaxing, happy and sad. (Đâu là thể loại nhạc ưa thích/ít ưa thích của bạn? Tại sao? Sử dụng các tính từ: nhanh, chậm, thú vị, nhàm chán, thư giãn, hạnh phúc và buồn để kể cho bạn của bạn nghe.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 61

Câu 3:

Listen to the five musical extracts. Which types of music below can you hear? (Nghe 5 trích đoạn âm nhạc. Bạn có thể nghe được những loại nhạc nào dưới đây?)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 59

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »