Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
eat a traditional meal: ăn bữa ăn truyền thống
wear traditional clothes: mặc trang phục truyền thống
play games: chơi game
listen to a band: nghe nhạc
watch a fireworks display: xem bắn pháo hoa
paint your face: vẽ mặt
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
You are planning to go to a festival. Write an email to your best friend inviting him/her to join you (about 60-80 words). Include its name, the date, the place, what to do and what to see. (Bạn đang lên kế hoạch đến một lễ hội. Viết một bức thư cho bạn thân, mời anh ấy/cô ấy tham gia cùng bạn (60- 80 từ). Bao gồm tên, thời gian, địa điểm, làm gì và xem gì.)
Listen and read the blog entry. Match the phrases (1-3) to the phrase (a-c) to make correct sentences. (Nghe và đọc mục blog. Nối mệnh đề (1-3) với mệnh đề (a-c) để tạo thành câu đúng.)
Think of a festival in your country or in other countries. Use the phrases from Exercise 5 and your own ideas to talk about it. (Nghĩ về một lễ hội ở nước bạn hoặc nước khác. Sử dụng các cụm từ ở bài 5 và ý tưởng của bạn để nói về nó.)
Look at the texts. How are they related? (Nhìn vào các đoạn văn bản. Chúng liên quan đến nhau như thế nào?)
What would you like to do at the Strawberry Festival? Why? Tell your partner? (Bạn muốn làm gì ở lễ hội dâu tây? Tại sao? Kể cho bạn của bạn?)