Complete the diagram with the words in the list. (Hoàn thành biểu đồ với những từ trong danh sách.)
1. usually (thường xuyên)
2. often (thường)
3. sometimes (thỉnh thoảng)
4. occasionally (thỉnh thoảng)
5. seldom (hiếm khi)
6. hardly ever (rất hiếm)
7. never (không bao giờ)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Rewrite the sentences using Although or However. (Viết lại câu sử dụng Mặc dù và Tuy nhiên.)
Complete the sentences so that they are true for you. (Hoàn thành câu để chúng phù hợp với bạn.)
Writing: Write two sentences about yourself using Although and However (Viết: Viết hai câu về bản thân sử dụng Mặc dù và Tuy nhiên.)
Speaking: Work in small groups. Compare your answers to Exercise 3. (Nói: Làm việc theo những nhóm nhỏ. So sánh kết quả của bạn với bài tập 3.)
Complete the sentences with Although or However. Check your answers in the quiz on page 15. Then, complete the rule. (Hoàn thành câu với Mặc dù và Tuy nhiên. Kiểm tra đáp án của bạn với bộ câu hỏi ở trang 15.)