Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit 1 Having fun có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit 1 Having fun có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit 1 Grammar có đáp án

  • 590 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Complete the diagram with the words in the list. (Hoàn thành biểu đồ với những từ trong danh sách.)

Complete the diagram with the words in the list. (Hoàn thành biểu đồ với những từ trong danh sách.) (ảnh 1)
Xem đáp án

1. usually (thường xuyên)

2. often (thường)

3. sometimes (thỉnh thoảng)

4. occasionally (thỉnh thoảng)

5. seldom (hiếm khi)

6. hardly ever (rất hiếm)

7. never (không bao giờ)


Câu 2:

Complete the sentences so that they are true for you. (Hoàn thành câu để chúng phù hợp với bạn.)

Complete the sentences so that they are true for you. (Hoàn thành câu để chúng phù hợp với bạn.) (ảnh 1)
Xem đáp án

Gợi ý:

1. often

2. never

3. usually

4. always

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường làm bài tập khi tôi về nhà.

2. Tôi không bao giờ đi học muộn.

3. Mẹ thường xuyên nổi giận nếu tôi không dọn phòng.

4. Tôi luôn tắt đèn khi ra khỏi phòng.


Câu 3:

Write down things you do… (Viết những thứ bạn làm...)

Write down things you do… (Viết những thứ bạn làm...) (ảnh 1)
Xem đáp án

Gợi ý:

1. brush my teeth

2. go swimming

3. go to the cinema

4. have a general check-up

Hướng dẫn dịch:

mỗi ngày: đánh răng

hai lần một tuần: đi bơi

hai lần một tháng: đi xem phim

mỗi năm một lần: khám tổng quát


Câu 4:

Speaking: Work in small groups. Compare your answers to Exercise 3. (Nói: Làm việc theo những nhóm nhỏ. So sánh kết quả của bạn với bài tập 3.)

Speaking: Work in small groups. Compare your answers to Exercise 3. (ảnh 1)
Xem đáp án

Gợi ý:

How often do you go to the cinema?

I go once a month.

How often do you go shopping?

I go twice a month.

Hướng dẫn dịch:

Bạn có hay đến rạp phim không?

Tôi tới một lần một tháng

Bạn có hay đi mua sắm không?

Tôi đi hai lần một tháng.


Câu 5:

Complete the sentences with Although or However. Check your answers in the quiz on page 15. Then, complete the rule. (Hoàn thành câu với Mặc dù và Tuy nhiên. Kiểm tra đáp án của bạn với bộ câu hỏi ở trang 15.)

Complete the sentences with Although or However. Check your answers in the quiz on (ảnh 1)
Xem đáp án

1. Although

2. However

Rule 1: Although

Rule 2: However

Hướng dẫn dịch:

1. Mặc dù bạn bận làm bài tập về nhà và làm việc nhà nhưng nó quan trọng để dành thời gian làm những thứ mà bạn thích.

2. Bạn chăm sóc sức khỏe ổn. Tuy nhiên, bạn nên dành nhiều thời gian hơn cho bản thân.

Quy tắc:

1. Chúng ta sử dụng Mặc dù để nhấn mạnh sự tương phản giữa hai phần trong cùng một câu.

2. Chúng ta sử dụng Tuy nhiên để nhấn mạnh sự tương phản giữa hai câu. Chúng ta sử dụng dấu phẩy sau nó.


Câu 6:

Match the two parts of the sentences. (Nối hai phần của câu.)

Match the two parts of the sentences. (Nối hai phần của câu.) (ảnh 1)
Xem đáp án

1 – c

2 – a

3 - b

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không bao giờ đi học muộn mặc dù tôi thường hay dậy muộn vào buổi sáng.

2. Mặc dù tôi không chơi điện tử mỗi ngày nhưng tôi thực sự thích chúng.

3. Tôi thường giúp mẹ làm việc nhà. Tuy nhiên, tôi không nghĩ nó vui.


Câu 7:

Rewrite the sentences using Although or However. (Viết lại câu sử dụng Mặc dù và Tuy nhiên.)

Rewrite the sentences using Although or However. (Viết lại câu sử dụng Mặc dù và Tuy nhiên.) (ảnh 1)
Xem đáp án

1. I like roller coasters. However, I get really scared on them. / Although I like roller coasters, I get really scared on them.

2. My sister sleeps only five or six hours a night. However, she seldom feels sleepy. / Although my sister sleeps only five or six hours a night she seldom feels sleepy.

3. His parents are not rich. However, they often take him on holiday. / Although his parents are not rich, they often take him on holiday.

4. My best friend loves Korean dramas. However, she doesn’t want to learn Korea. / Although my best friend loves Korean dramas, she doesn’t want to learn Korea.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích tàu lượn siêu tốc. Tuy nhiên, tôi thực sự sợ chúng. / Mặc dù tôi thích tàu lượn siêu tốc, nhưng tôi thực sự sợ chúng.

2. Chị tôi chỉ ngủ 5 hoặc 6 tiếng một đêm. Tuy nhiên, cô ấy hiếm khi cảm thấy buồn ngủ. / Mặc dù chị tôi chỉ ngủ 5 hoặc 6 tiếng một đêm nhưng cô ấy hiếm khi cảm thấy buồn ngủ.

3. Bố mẹ anh ấy không giàu. Tuy nhiên, họ thường đưa anh ấy đi nghỉ mát. Mặc dù bố mẹ anh ấy không giàu nhưng bố mẹ anh ấy thường đưa anh ấy đi nghỉ mát.

4. Bạn thân tôi thích phim Hàn. Tuy nhiên, cô ấy không muốn học tiếng Hàn. Mặc dù bạn tôi thích phim Hàn nhưng cô ấy không muốn học tiếng Hàn.


Câu 8:

Writing: Write two sentences about yourself using Although and However (Viết: Viết hai câu về bản thân sử dụng Mặc dù và Tuy nhiên.)

Writing: Write two sentences about yourself using Although and However (ảnh 1)
Xem đáp án

Gợi ý:

Although I love exercise, I don’t have time to do it every day.

I like computer games. However, my mum doesn’t let me play.

Although she works hard, she often fail the exams.

I don’t live near my school. However, I am never late for school.

Hướng dẫn dịch:

Mặc dù tôi thích tập luyện nhưng tôi không có thời gian để làm điều này mỗi ngày.

Tôi thích chơi điện tử. Tuy nhiên, mẹ tôi không cho phép tôi chơi.

Mặc dù cô ấy học chăm chỉ nhưng cô ấy thường bị trượt bài thi.

Tôi không sống gần trường. Tuy nhiên, tôi không bao giờ bị muộn học.


Bắt đầu thi ngay