We use different words for different kinds of sports. Complete the diagram with the sports in Exercise 1. (Chúng ta sử dụng những từ khác nhau đối với những môn thể thao khác nhau. Hoàn thành biểu đồ với những môn thể thao trong bài tập 1.)
1. go surfing/ice skating/sailing/mountain climbing
2. play volleyball/basketball/hockey
3. do tae kwon do/aerobics/yoga
Hướng dẫn dịch:
1. lướt sóng/trượt băng/chèo thuyền/leo núi
2. chơi bóng chuyền/bóng rổ/khúc côn cầu
3. tập tae kwon do/thể dục nhịp điệu/yoga
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Match the words in the list with the photos. Write 1-6 in the boxes. Listen and check. (Nối những từ trong danh sách với những bức ảnh.)
Audio 1.14
Match the words in the list with the photos. Write 1-10 in the boxes. Listen and check. (Nối những từ trong danh sách với các bức ảnh. Điền 1-10 vào ô trống.)
Audio 1.15
Speaking: Work in pairs. What will you do if you have one of the injuries in Exercise 1? Tell your partner. (Nói: Làm việc theo cặp. Bạn sẽ làm gì nếu bạn gặp phải những chấn thương ở bài tập 1? Nói cho bạn cặp của bạn.)