Listen again. Fill in each blank with no more than THREE words. (Nghe lại lần nữa. Điền vào chỗ trống với không quá 3 từ.)
Audio 18
1. volleyball match, half past three
2. golf lesson, exciting
3. basketball match
4. go surfing
Hướng dẫn dịch:
1. Vào hai giờ, Sam có một trận bóng chuyền. Nó kết thúc vào lúc ba rưỡi.
2. Bố Sam muốn anh ấy học gôn lúc 4 giờ. Sam nghĩ môn thể thao này thú vị.
3. Trận đấu bóng rổ bắt đầu lúc 10 giờ.
4. Sam và Lucy sẽ đi lướt sóng vào thứ bảy.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Speaking: Work in pairs. Which sport would you like to learn to play? Why? Share with your partner. (Nói: Làm việc theo cặp. Môn thể thao nào bạn muốn học để chơi? Vì sao? Chia sẻ với bạn cặp của bạn.)
Listen to a phone call between Sam and Lucy. Tick the sports you hear. (Nghe cuộc điện thoại giữa Sam và Lucy. Tick vào những môn thể thao bạn nghe thấy.)
Audio 1.18