Read the example sentences and complete the rule with in, at, and on. (Đọc những câu ví dụ và hoàn thành quy tắc với in, at và on.)
1. at |
2. in |
3. on |
4. in |
Hướng dẫn giải:
Trận bóng đá bắt đầu vào lúc 3 giờ chiều.
Nó là vào buổi chiều.
Kỳ thi vào ngày 30 tháng 6.
Nó vào sáng thứ hai.
Bữa tiệc vào thứ 6.
Kỳ nghỉ tết thường vào tháng 1 và tháng 2.
Nó là vào mùa xuân.
Quy tắc: Với thời gian chúng ta sử dụng “at”. Đối với phần của ngày ta sử dụng “in”. Đối với những ngày của một tuần và ngày ta sử dụng “on”. Đối với những tháng và mùa ta sử dụng “in”.
Chú ý: vào cuối tuần, vào dịp Giáng sinh, vào ngày Giáng sinh, vào ngày năm mới
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Fill the blanks with the correct preposition. (Điền vào chỗ trống giới từ đúng.)
Work in pairs. Tell your partner about the dates of three important events in Việt Nam. (Nói: Làm việc theo cặp. Kê với bạn cặp của bạn về ngày diễn ra của những sự kiện quan trọng ở Việt Nam.)
Do you know when these sporting events are? Guess, then listen and check. (Bạn có biết những sự kiện thể thao này diễn ra lúc nào không? Phỏng đoán, sau đó nghe và kiểm tra.)
Audio 1.20