Fill the blanks with the correct preposition. (Điền vào chỗ trống giới từ đúng.)
1. in |
2. in |
3. at |
4. on |
5. on |
6. in |
7. on |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sẽ có kỳ nghỉ vào tháng 12.
2. Những gia đình Việt Nam thường đi du lịch vào mùa xuân.
3. Trận đấu bóng rổ sẽ diễn ra vào lúc 3h30 ở sân vận động của trường.
4. Bạn thường làm gì vào ngày giáng sinh?
5. Bạn có thường ra ngoài vào ngày năm mới không?
6. Chúng tôi thường đi biển vào mùa hè.
7. Chúng tôi sẽ rời Đà Lạt vào mùng 4 tháng 3.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read the example sentences and complete the rule with in, at, and on. (Đọc những câu ví dụ và hoàn thành quy tắc với in, at và on.)
Work in pairs. Tell your partner about the dates of three important events in Việt Nam. (Nói: Làm việc theo cặp. Kê với bạn cặp của bạn về ngày diễn ra của những sự kiện quan trọng ở Việt Nam.)
Do you know when these sporting events are? Guess, then listen and check. (Bạn có biết những sự kiện thể thao này diễn ra lúc nào không? Phỏng đoán, sau đó nghe và kiểm tra.)
Audio 1.20