Write the names of the food and drinks under the photos. Listen and check. (Viết trên của những đồ ăn và đồ uống dưới những bức ảnh. Nghe và kiểm tra.)
Audio 1.25
1. Chicken |
2. Beef |
3. Lamb |
4. Pork |
5. Durian |
6. Grapes |
7. Mango |
8. Strawberry |
9. Spinach |
10. Broccoli |
11. Cucumber |
12. Pepper |
13. Soft drinks |
14. Herbal tea |
15. Smoothie |
16. Juice |
Hướng dẫn dịch:
1. Gà |
2. Thịt bò |
3. Đèn |
4. Thịt lợn |
5. Đu đủ |
6. Nho |
7. Xoài |
8. Dâu |
9. Rau chân vịt |
10. Súp lơ |
11. Dưa chuột |
12. Ớt |
13. Đồ uống có ga |
14. Trà thảo mộc |
15. Sinh tố |
16. Nước ép |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Which word in each group is different? Why? (Từ nào trong mỗi nhóm khác biệt? Tại sao?)
Speaking: Look at the food words in Exercise 1. Work in pairs. Ask and answer questions to find three things you both like. (Nói: Nhìn vào những từ về thức ăn trong bài tập 1. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi để tìm ra 3 thứ các bạn đều thích.)