Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit 3 Vocabulary trang 38 có đáp án
-
846 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Write the names of the food and drinks under the photos. Listen and check. (Viết trên của những đồ ăn và đồ uống dưới những bức ảnh. Nghe và kiểm tra.)
Audio 1.25
1. Chicken |
2. Beef |
3. Lamb |
4. Pork |
5. Durian |
6. Grapes |
7. Mango |
8. Strawberry |
9. Spinach |
10. Broccoli |
11. Cucumber |
12. Pepper |
13. Soft drinks |
14. Herbal tea |
15. Smoothie |
16. Juice |
Hướng dẫn dịch:
1. Gà |
2. Thịt bò |
3. Đèn |
4. Thịt lợn |
5. Đu đủ |
6. Nho |
7. Xoài |
8. Dâu |
9. Rau chân vịt |
10. Súp lơ |
11. Dưa chuột |
12. Ớt |
13. Đồ uống có ga |
14. Trà thảo mộc |
15. Sinh tố |
16. Nước ép |
Câu 2:
Which word in each group is different? Why? (Từ nào trong mỗi nhóm khác biệt? Tại sao?)
1. Spinach - vegetable; the others are drinks
2. Pork - meat; the others are kinds of fruit
3. Broccoli - vegetable; the others are kinds of meat
4. Smoothie - drink; the others are kinds of fruit
5. Lamb - meat; the others are vegetables
Hướng dẫn dịch:
1. Rau chân vịt - rau; những thứ khác là đồ uống
2. Thịt lợn - thịt; những thứ khác là các loại trái cây
3. Bông cải xanh - rau; những thứ khác là các loại thịt
4. Smoothie - đồ uống; những thứ khác là các loại trái cây
5. Thịt cừu - thịt; những thứ khác là rau
Câu 3:
Speaking: Look at the food words in Exercise 1. Work in pairs. Ask and answer questions to find three things you both like. (Nói: Nhìn vào những từ về thức ăn trong bài tập 1. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi để tìm ra 3 thứ các bạn đều thích.)
Do you like grapes?
Yes, I love them. How about you?
I like them, too.
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thích nho không?
Có, tôi thích chúng. Bạn thì sao?
Tôi cũng thích chúng.