Complete the sentences with the time expressions in the box. Listen and check. (Hoàn thành câu với những mô tả thời gian trong ô. Nghe và kiểm tra.)
Audio 1.36
1. last |
2. yesterday |
3. in |
4. at |
5. on |
6. ago |
Hướng dẫn dịch:
1. Cuối tuần / chủ nhật / đêm / tuần / tháng / năm trước.
2. Buổi sáng / chiều / tối qua
3. Vào năm 1990 / 2012
4. Lúc 4 giờ / 5 rưỡi / 6 giờ sáng / 6 giờ chiều
5. Vào ngày 2 tháng 9 năm 2010
6. 5 tháng / 2 năm trước
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Speaking: Work in pairs. Tell your partner where you were and what you did. (Nói: Làm việc theo cặp. Nói cho bạn cặp biết bạn đã ở đâu và bạn đã làm gì.)
Look at the pictures. Then match each sentence (1-6) with the correct half (a-f). (Nhìn vào những bức tranh. Sau đó nối mỗi câu (1–6) với nửa đúng còn lại (a-f).)
Speaking: Work in pairs. Tell your partner where you were yesterday. Find out about your partner. (Nói: Làm việc theo cặp. Nói cho bạn cặp của bạn bạn đã ở đâu hôm qua. Tìm hiểu về bạn cặp của bạn.)