Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit 4 Vocabulary trang 48 có đáp án
-
736 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete the sentences with the time expressions in the box. Listen and check. (Hoàn thành câu với những mô tả thời gian trong ô. Nghe và kiểm tra.)
Audio 1.36
![Complete the sentences with the time expressions in the box. Listen and check (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/11/blobid8-1667659734.png)
1. last |
2. yesterday |
3. in |
4. at |
5. on |
6. ago |
Hướng dẫn dịch:
1. Cuối tuần / chủ nhật / đêm / tuần / tháng / năm trước.
2. Buổi sáng / chiều / tối qua
3. Vào năm 1990 / 2012
4. Lúc 4 giờ / 5 rưỡi / 6 giờ sáng / 6 giờ chiều
5. Vào ngày 2 tháng 9 năm 2010
6. 5 tháng / 2 năm trước
Câu 2:
Look at the pictures. Then match each sentence (1-6) with the correct half (a-f). (Nhìn vào những bức tranh. Sau đó nối mỗi câu (1–6) với nửa đúng còn lại (a-f).)
![Look at the pictures. Then match each sentence (1-6) with the correct half (a-f) (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/11/blobid9-1667659783.png)
![Look at the pictures. Then match each sentence (1-6) with the correct half (a-f) (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/11/blobid10-1667659800.png)
1 – a |
2 – d |
3 – f |
4 – b |
5 – e |
6 - c |
Hướng dẫn dịch:
1. Linh đã ở công viên lúc 11 giờ 15 phút sáng hôm qua.
2. Minh có mặt tại trận đấu bóng đá lúc 5 giờ cuối tuần trước.
3. Leo đã xem phim về Siêu nhân cách đây vài năm.
4. Sam đã đến thăm Paris vào tháng 7 năm 2014.
5. Camilla tổ chức sinh nhật lần thứ 11 vào ngày 6 tháng 10 năm 2021.
6. Mai ở nhà ông bà lần đêm qua.
Câu 3:
Speaking: Work in pairs. Tell your partner where you were and what you did. (Nói: Làm việc theo cặp. Nói cho bạn cặp biết bạn đã ở đâu và bạn đã làm gì.)
![Speaking: Work in pairs. Tell your partner where you were and what you did. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/11/blobid11-1667659836.png)
Gợi ý:
Yesterday, I was in my friend’s house. We cooked and ate together. What about you?
I went to the cinema to see an action film.
Hướng dẫn dịch:
Hôm quá tôi ở nhà bạn tôi. Chúng tôi nấu ăn và ăn cùng nhau. Bạn thì sao?
Tôi tới rạp phim để xem phim hành động.
Câu 4:
Speaking: Work in pairs. Tell your partner where you were yesterday. Find out about your partner. (Nói: Làm việc theo cặp. Nói cho bạn cặp của bạn bạn đã ở đâu hôm qua. Tìm hiểu về bạn cặp của bạn.)
![Speaking: Work in pairs. Tell your partner where you were yesterday. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/11/blobid12-1667659871.png)
Gợi ý:
Yesterday, Lan went out with her friend. They ate in a luxury restaurant. Then, they went to the cinema to see a romantic movie. At 5 pm, they went to West Lake to see the sunset.
Hướng dẫn dịch:
Hôm qua, Lan đi chơi với bạn. Họ ăn ở một nhà hàng sang trọng. Sau đấy, họ tới rạp phim để xem một bộ phim lãng mạn. Vào lúc 5 giờ chiều, họ tới hồ Tây để ngắm hoàng hôn.