Complete the puzzle. (Hoàn thành câu đố.)
Across
2. strength |
3. astronaut |
6. writer |
7. intelligence |
Down
1. creativity |
3. award |
4. skills |
5. statue |
8. inventor |
Hướng dẫn dịch:
Ngang
2. Chơi thể thao thường xuyên làm tăng sức mạnh của bạn.
3. Em gái tôi thích không gian. Cô ấy có một tấm áp phích lớn của phi hành gia nổi tiếng Valentina Tereshkova trong phòng ngủ của cô ấy.
6. Chú tôi là một nhà văn. Nếu bạn đến một hiệu sách, bạn có thể mua sách của chú ấy.
7. Trí thông minh của Bill thật tuyệt vời. Anh ấy có thể giải các bài toán phức tạp mặc dù mới 7 tuổi.
Dọc
1. Học cách vẽ giúp trẻ em phát triển khả năng sáng tạo của mình.
3. Anh ấy đã nhận được một giải thưởng cho phát minh của mình.
4. Bạn cần rất nhiều kĩ năng để trở thành một nghệ sĩ dương cầm trong buổi hòa nhạc.
5. Có một bức tượng đẹp ở cổng vào của viện bảo tàng.
8. Tôi nghĩ tôi có thể là một nhà phát minh. Tôi có rất nhiều ý tưởng cho máy móc và thiết bị mới.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
There are two mistakes in each sentence. Find and correct the mistakes. (Có hai lỗi trong mỗi câu. Tìm và sửa lại lỗi.)
Complete the sentences with the past simple form of the words in the box. (Hoàn thành câu với thì dạng thì quá khứ đơn của từ trong ô.)
Complete the questions for the given answers. (Hoàn thành câu hỏi với những câu trả lời đã cho.)