Read the text and underline a, an, the and nouns they are with. (Đọc văn bản và gạch chân a, an, the và những danh từ mà chúng đi kèm.)
1. the trees: những cái cây
2. an eight-year-old boy: một cậu bé 8 tuổi
3. the boy’s horse: ngựa của cậu bé
4. the boy: cậu bé
5. the bear: còn gấu
Hướng dẫn dịch:
Đột nhiên, một con gấu hiện ra từ những cái cây. Nó rất gần cậu bé 8 tuổi. Con ngựa của cậu bé sợ hãi và chạy mất với cậu bé trên lưng của nó. Con gấu đuổi theo họ.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentences with a, an, the or zero article (∅). (Hoàn thành câu với a, an, the hoặc không mạo từ (∅).)
Complete the rule. Write a, an, the or zero article (∅). (Hoàn thành quy tắc. Sử dụng a, an, the hoặc không có mạo từ.)