Complete the sentences with a, an, the or zero article (∅). (Hoàn thành câu với a, an, the hoặc không mạo từ (∅).)
1. a |
2. a |
3. the |
4. the |
5. a |
6. a |
7. the |
8. the |
9. a |
10. ∅ |
11. the |
12. ∅ |
13. a |
14. a |
15. the |
Hướng dẫn giải:
1. Tôi rất thích xe đạp. Tôi đã có hai cái: 1 cái xe đạp xanh và 1 cái xe đạp vàng. Tôi nhận được cái màu xanh lam như là quà sinh nhật khi tôi 10 tuổi. Tôi đã mua cái màu vàng bằng tiền riêng của tôi.
2. Tôi đã đọc câu chuyện trên báo về 1 chiếc máy bay mới ngày hôm qua. Chiếc máy bay có thể chở 2.000 người, nhưng câu chuyện không nói khi nào họ sẽ hoàn thành nó.
3. Đêm qua tôi có 9 giấc mơ. Giấc mơ của tôi về những con chó – chúng rất đông!
Có con chó cố gắng cắn tôi. Có lẽ giấc mơ của tôi có nghĩa là tôi chó.
4. Tuần trước bố tôi có một cuộc điện thoại từ 1 người phụ nữ ở London. Cha tôi không nhận ra người phụ nữ đó, nhưng cô ấy nói cô ấy là hàng xóm cũ của ông ấy.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read the text and underline a, an, the and nouns they are with. (Đọc văn bản và gạch chân a, an, the và những danh từ mà chúng đi kèm.)
Complete the rule. Write a, an, the or zero article (∅). (Hoàn thành quy tắc. Sử dụng a, an, the hoặc không có mạo từ.)