Circle the correct answer (A, B, C or D). (Khoanh tròn vào đáp án đúng (A, B, C hoặc D).
1 – A |
2 – B |
3 – A |
4 – A |
5 – C |
6 – A |
Hướng dẫn dịch:
1. Janice rất chăm chỉ. Cô ấy luôn làm bài về nhà trước khi tới lớp.
2. Ông tôi thích tắm vòi hoa sen mỗi sáng.
3. Chúng tôi luôn hào hứng vào ngày trước khi trận bóng đá diễn ra.
4. Kỳ nghỉ trước của chúng tôi thật tuyệt vời! Chúng tôi đã tới thăm rất nhiều nơi đẹp.
5. Bạn có chụp ảnh khi bạn đi nghỉ lễ không?
6. Thị trấn trông yên bình vào sáng sớm, nhưng vào giữa ngày, nó trở nên đông đúc và ồn ào.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Do the word search and find the given animals. (Làm bộ tìm kiếm từ và tìm ra những con vật đã cho.)
Write questions for the bold parts in the following sentences. (Viết những câu hỏi cho phần in đậm ở những câu sau.)
Choose a, an, the or zero article (∅) to complete the following sentences. (Chọn a, an, the hay không có mạo từ (∅) để hoàn thành những câu sau đây.)