Look at the photos in Exercise 1 and answer the questions. (Nhìn vào những bức ảnh ở bài tập 1 và trả lời những câu hỏi.)
1. scooter, double-decker, coach
2. underground
3. ferry
4. helicopter
Hướng dẫn dịch:
Loại phương tiện giao thông nào...
1. trên cạn: xe tay ga, xe khách hai tầng, xe khách đường dài
2. trên đường ray: tàu điện ngầm
3. trên nước: phà
4. trên không: máy bay trực thăng
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Look at the photos. Use the words in the list to complete the descriptions of the photos. (Nhìn vào những bức ảnh. Sử dụng những từ trong danh sách để hoàn thành mô tả của bức ảnh.)
Match the words in the list with the photos. Write 1–6 in the boxes. Listen and check. (Nối những từ trong danh sách với những bức ảnh. Điền 1-6 vào ô trống. Nghe và kiểm tra.)
Audio 2.13
Speaking: Can you add other types of transport to use with the verbs in Exercise 3? (Nói: Bạn có thể thêm những loại phương tiện giao thông khác sử dụng với những động từ ở bài tập 3 không?)