Complete the sentences using the past simple form of the verbs
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ)
1. had |
2.took |
3. grew/ changed |
4.collected, made |
5.gave |
|
Hướng dẫn dịch
1. Khi cô ấy còn trẻ, cô ấy có một đôi mắt nâu tròn và tóc tối màu
2. Bố của cô ấy chụp anh ấy mỗi ngày
3. Hàng ngày, cô ấy lớn hơn và thay đổi chút ít
4. Anh ấy sưu tầm tất cả các ảnh và tạo ra một bức ảnh lớn từ nó
5. Anh ấy tặng bức tranh lớn cho con gái của mình.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read the dialogue and choose the best answer. Write a letter (A-H) for each answer. There are two extra answers
(Đọc đoạn đối thoại và chọn câu trả lời đúng nhất. Viết một chữ cái (A-H) cho mỗi câu trả lời. Có hai câu trả lời thừa)
Write affirmative and negative sentences using the past simple
(Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì quá khứ đơn)
Complete the questions using the words
( Hoàn thành câu hỏi sử dụng các từ sau)
Complete the questions and answers with the words
( Hoàn thhafnh các câu hỏi và trả lời với các từ)