Complete the questions using the words
( Hoàn thành câu hỏi sử dụng các từ sau)
1. What did you eat for breakfast today?
2. Did you revise for the exam?
3. Did Anna play basketball after school?
4. What did you watch on TV in the evening?
5. When did your sister go to bed?
6. Did you listen to a good song earlier?
Hướng dẫn dịch
1. Bạn đã ăn gì cho bữa sáng hôm nay?
2. Bạn đã ôn tập cho kỳ thi chưa?
3. Anna có chơi bóng rổ sau giờ học không?
4. Bạn đã xem gì trên TV vào buổi tối?
5. Em gái của bạn đi ngủ khi nào?
6. Ban nãy bạn có nghe một bài hát hay không
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read the dialogue and choose the best answer. Write a letter (A-H) for each answer. There are two extra answers
(Đọc đoạn đối thoại và chọn câu trả lời đúng nhất. Viết một chữ cái (A-H) cho mỗi câu trả lời. Có hai câu trả lời thừa)
Complete the sentences using the past simple form of the verbs
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ)
Write affirmative and negative sentences using the past simple
(Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì quá khứ đơn)
Complete the questions and answers with the words
( Hoàn thhafnh các câu hỏi và trả lời với các từ)