Read the text. For questions (1- 4), choose the correct answer (A, B or C). (Đọc đoạn văn bản. Cho câu hỏi (1- 4), chọn các đáp án đúng (A, B hoặc C).
1. A |
2. A |
3. C |
4. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người trong nhóm đến từ các quốc gia khác nhau.
2. Khu cắm trại nơi Wendy ở rìa của một dòng sông.
3. Wendy rửa bát bên bờ sông.
4. Wendy dùng máy ảnh để chụp Vườn Quốc gia.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Imagine you went on a volunteering holiday to a national park. Write a diary entry about your experiences there (about 60- 80 words). Include the name and the location of the park, what you saw/did and your feelings. (Tưởng tượng bạn đã làm tình nguyện ở một Vườn Quốc gia. Viết nhật ký về trải nghiệm của bạn ở đó (60- 80 từ). Bao gồm cả tên và vị trí của Vườn Quốc gia, những gì bạn đã thấy/làm và cảm nhận của bạn.)
Which of volunteer tasks in Exercise 5 are chores? (Nhiệm vụ tình nguyện nào trong Bài 5 là việc nhà?)
What makes Wendy an eco- teen? Tell your partner. (Điều gì khiến cho Wendy trở thành eco- teen? Kể cho bạn cặp của bạn.)