Audio 03
Nội dung bài nghe:
G: Hey Pete. You don't look well today. Are you OK?
B: No. I feel sick. I didn't really want to come to school today.
G: What's wrong with you?
B: I had a headache last night, and now I have a sore throat. My mom says my lifestyle is unhealthy.
G: Do you eat healthy food and do any exercise?
B: Not really. I love fast food and I'm too lazy to do any exercise.
G: You know I stay healthy by doing exercise every day and I always eat healthy food.
B: What do you eat?
G: Well, things like salad and fresh fruit. And I don't eat junk food.
B: Salad? Urgh! I hate salad!
G: Well, you should eat less junk food and you should definitely try to exercise more.
Hướng dẫn dịch:
G: Này Pete, hôm nay trông bạn không được khỏe, bạn có ổn không?
B: Không, tôi cảm thấy mình bị ốm. Tôi thực sự không muốn đến trường hôm nay.
G: Bạn bị sao vậy?
B: Tối qua tôi bị đau đầu và bây giờ tôi bị đau họng. Mẹ tôi nói rằng lối sống của tôi không lành mạnh.
G: Bạn có ăn thức ăn lành mạnh và tập thể dục gì không?
B: Không hẳn, tôi thích béo và tôi quá lười để tập thể dục.
G: Bạn biết đấy, tôi giữ sức khỏe bằng cách tập thể dục hàng ngày và tôi luôn ăn thức ăn tốt cho sức khỏe.
B: Bạn ăn gì?
G: Ồ, những thứ như salad và trái cây tươi và tôi không ăn đồ ăn vặt.
B: Salad? Uh, tôi ghét salad.
G: Chà, bạn nên ăn ít đồ ăn vặt và chắc chắn bạn nên cố gắng tập thể dục nhiều hơn.
Đáp án:
1. Brenda
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Fill in the blanks using the words from Task a. (Điền vào chỗ trống dùng những từ ở Bài a.)
1. I have no energy and can't do any work. I __feel__ __weak__.
2. I feel very hot and sick. I think I have a _____.
5. You should wear a thick jacket and scarf to _____ _____ in winter.
3. The doctor told me to _____ _____ after eating, three times a day.
Now, listen and circle A, B, or C. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn đáp án A, B, hoặc C.)
1. Pele has...
A. a headache. B. a sore throat. C. a stomachache.
5. Pete should...
A. do more exercise. B. eat more junk food. C. watch less TV.
Unscramble the words and phrases. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ.)
4. Pele eats...
A. a lot of salad. B. a little salad. C. no salad.
2. Pele does...
A. a lot of exercise. B. a little exercise. C. no exercise.
3. Brenda eats...
A. some junk food. B. no fresh fruit. C. a lot of salad.