Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 148

Listen to two children talking at school. Who has a healthier lifestyle? (Nghe hai bạn nhỏ nói chuyện ở trường. Ai có lối sống lành mạnh hơn?)

Media VietJack

Audio 03

Nội dung bài nghe:

G: Hey Pete. You don't look well today. Are you OK?

B: No. I feel sick. I didn't really want to come to school today.

G: What's wrong with you?

B: I had a headache last night, and now I have a sore throat. My mom says my lifestyle is unhealthy.

G: Do you eat healthy food and do any exercise?

B: Not really. I love fast food and I'm too lazy to do any exercise.

G: You know I stay healthy by doing exercise every day and I always eat healthy food.

B: What do you eat?

G: Well, things like salad and fresh fruit. And I don't eat junk food.

B: Salad? Urgh! I hate salad!

G: Well, you should eat less junk food and you should definitely try to exercise more.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch:

G: Này Pete, hôm nay trông bạn không được khỏe, bạn có ổn không?

B: Không, tôi cảm thấy mình bị ốm. Tôi thực sự không muốn đến trường hôm nay.

G: Bạn bị sao vậy?

B: Tối qua tôi bị đau đầu và bây giờ tôi bị đau họng. Mẹ tôi nói rằng lối sống của tôi không lành mạnh.

G: Bạn có ăn thức ăn lành mạnh và tập thể dục gì không?

B: Không hẳn, tôi thích béo và tôi quá lười để tập thể dục.

G: Bạn biết đấy, tôi giữ sức khỏe bằng cách tập thể dục hàng ngày và tôi luôn ăn thức ăn tốt cho sức khỏe.

B: Bạn ăn gì?

G: Ồ, những thứ như salad và trái cây tươi và tôi không ăn đồ ăn vặt.

B: Salad? Uh, tôi ghét salad.

G: Chà, bạn nên ăn ít đồ ăn vặt và chắc chắn bạn nên cố gắng tập thể dục nhiều hơn.

Đáp án:

1. Brenda

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

7. Many teens _____ _____ _____ to do homework or watch TV. That's bad for their health because they won't get enough sleep.

Xem đáp án » 14/11/2022 396

Câu 2:

Fill in the blanks using the words from Task a. (Điền vào chỗ trống dùng những từ ở Bài a.)

1. I have no energy and can't do any work. I __feel__ __weak__.

2. I feel very hot and sick. I think I have a _____.

Xem đáp án » 14/11/2022 353

Câu 3:

8. You look tired. You should _____ _____ _____.

Xem đáp án » 14/11/2022 315

Câu 4:

6. I have a cough and a _____ _____. It hurts when drink.

Xem đáp án » 14/11/2022 294

Câu 5:

Read Lily and Jacob’s health problems. Use should and shouldn’t to give them your advice. Write full sentences. (Đọc những vấn đề sức khỏe của Lily và Jacob. Dùng should và shouldn’t để đưa ra lời khuyên cho họ. Viết câu đầy đủ.)
Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 246

Câu 6:

Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 213

Câu 7:

4. If you eat a healthy diet, you don't need to _____ _____.

Xem đáp án » 14/11/2022 207

Câu 8:

5. You should wear a thick jacket and scarf to _____ _____ in winter.

Xem đáp án » 14/11/2022 196

Câu 9:

3. The doctor told me to _____ _____ after eating, three times a day.

Xem đáp án » 14/11/2022 169

Câu 10:

Now, listen and circle A, B, or C. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn đáp án A, B, hoặc C.)

1. Pele has...

A. a headache.                  B. a sore throat.                C. a stomachache.

Xem đáp án » 14/11/2022 151

Câu 11:

5. Pete should...

A. do more exercise.        B. eat more junk food.    C. watch less TV.

Xem đáp án » 14/11/2022 99

Câu 12:

Unscramble the words and phrases. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 90

Câu 13:

4. Pele eats...

A. a lot of salad.               B. a little salad.                C. no salad.

Xem đáp án » 14/11/2022 81

Câu 14:

2. Pele does...

A. a lot of exercise.          B. a little exercise.           C. no exercise.

Xem đáp án » 14/11/2022 80

Câu 15:

3. Brenda eats...

A. some junk food.          B. no fresh fruit.               C. a lot of salad.

Xem đáp án » 14/11/2022 79

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »