Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/11/2022 175

Now, listen and circle the correct answers. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn đáp án đúng.)

1. What is James doing on Saturday?

a. write an essay               b. take a test           c. prepare a presentation

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. c

Hướng dẫn dịch:

1. James làm gì vào thứ bảy? - chuẩn bị cho bài thuyết trình

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

2. Do you want to go out tomorrow?

(essay)              ______________________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 290

Câu 2:

Decline the invitations using the words in brackets ( ) or your own ideas. (Từ chối lời mời bằng cách sử dụng các từ trong ngoặc () hoặc ý tưởng của riêng bạn.)

1. Do you want to go out tonight?

(presentation) ________________________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 216

Câu 3:

4. This is a piece of writing about a book or a novel. _______

Xem đáp án » 14/11/2022 182

Câu 4:

Listen and choose the correct answer. (Nghe và chọn đáp án đúng.)

Daisy wants to know:

1. when James is free                           2. What James is doing at school

Audio 11

Nội dung bài nghe:

Daisy: Hi James.

James: Oh, hi Daisy.

Daisy: James, what are you doing on Saturday? Do you want to hang out with me?

James: I'm sorry, Daisy. I have to finish preparing my presentation. I have to give it in class on Monday morning.

Daisy: Oh I see. Well, what about Sunday? Are you free to go out?

James: I can't. I have to finish my project.

Daisy: It sounds like you're really busy with school.

James: Well, I have to do the presentation on Monday, and then on Tuesday I have a science test.

Daisy: Wow. When will you get a break from all that school work?

James: Not for a while. How about you? Aren't you busy too?

Daisy: Well, I'm not busy next week. I don't have any homework.

James: That's lucky for you.

Daisy: Yeah. Our teacher wanted to give us a science test next Wednesday, but it got canceled.

Hướng dẫn dịch:

Daisy: Chào James.

James: Ồ, chào Daisy.

Daisy: James, bạn làm gì vào thứ bảy? Bạn có muốn đi chơi với tôi không?

James: Tôi xin lỗi, Daisy. Tôi phải hoàn thành việc chuẩn bị bài thuyết trình của mình. Tôi phải trình bày nó trong lớp vào sáng thứ Hai.

Daisy: Ồ, tôi hiểu rồi. Chà, chủ nhật thì sao? Bạn có rảnh để đi chơi không?

James: Tôi không thể. Tôi phải hoàn thành dự án của mình.

Daisy: Có vẻ như bạn đang thực sự bận rộn với trường học.

James: À, tôi phải làm bài thuyết trình vào thứ Hai, và sau đó vào thứ Ba tôi có một bài kiểm tra khoa học.

Daisy: Chà. Khi nào thì bạn sẽ được nghỉ tất cả các công việc ở trường?

James: Không lâu đâu. Còn bạn thì sao? Bạn cũng không bận sao?

Daisy: Chà, tuần sau tôi không bận. Tôi không có bài tập về nhà.

James: Thật may mắn cho bạn.

Daisy: Đúng vậy. Giáo viên của chúng tôi muốn cho chúng tôi một bài kiểm tra khoa học vào thứ Tư tới, nhưng nó đã bị hủy.

Xem đáp án » 14/11/2022 182

Câu 5:

Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào chỗ trống bằng cách dùng những từ ở Bài a.)

1. Teachers give this to students to do after school. ____ homework ____

2. This is a long piece of writing students do to answer a question. _______

Xem đáp án » 14/11/2022 163

Câu 6:

Fill in the blanks with have to, has to, don’t have to, or doesn’t have to. (Điền vào chỗ trống với have to, has to, don’t have to, doesn’t have to.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 155

Câu 7:

Find the words from Task a. in the word search. (Tìm những từ ở Bài a trong trò chơi tìm chữ.)

Media VietJack

 

Xem đáp án » 14/11/2022 143

Câu 8:

5. This is a big piece of work tents do by themselves or in groups. _______

Xem đáp án » 14/11/2022 135

Câu 9:

Look at this code and write the correct words. (Nhìn vào mã này và viết các từ chính xác.)
Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 124

Câu 10:

3. During this, students answer questions or do a task. They can pass or fail. ___

Xem đáp án » 14/11/2022 121

Câu 11:

4. How much homework does Daisy have?

a. none                              b. a little                 c. a lot

Xem đáp án » 14/11/2022 106

Câu 12:

6. This is a talk students give to offer students. _______

Xem đáp án » 14/11/2022 104

Câu 13:

2. What does he have to finish on Sunday?

a. his homework               b. his project          c. his essay

Xem đáp án » 14/11/2022 99

Câu 14:

5. What did her teacher want to give her on Wednesday?

a. homework                    b. a project             c. a test

Xem đáp án » 14/11/2022 69

Câu 15:

3. Do you want to go out next weekend?

(study for a test)     ______________________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 67

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »