Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 6. Education có đáp án
Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 6 Lesson 1 trang 32 có đáp án
-
631 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án:
2. project |
3. homework |
4. book report |
5. test |
6. presentation |
Hướng dẫn dịch:
1. bài luận |
2. dự án |
3. bài tập về nhà |
4. báo cáo sách |
5. kiểm tra |
6. bài thuyết trình |
Câu 2:
Find the words from Task a. in the word search. (Tìm những từ ở Bài a trong trò chơi tìm chữ.)
Đáp án:
Câu 3:
Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào chỗ trống bằng cách dùng những từ ở Bài a.)
1. Teachers give this to students to do after school. ____ homework ____
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Giáo viên đưa cái này cho học sinh để làm sau giờ học. – bài tập về nhà
2. Đây là một bài viết dài mà học sinh làm để trả lời cho một câu hỏi. – bài luận
Câu 4:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
3. Trong suốt điều này, học sinh trả lời những câu hỏi hoặc làm một nhiệm vụ. Họ có thể vượt qua hoặc trượt. – bài kiểm tra
Câu 5:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
4. Đây là một bài viết về một cuốn sách hoặc một tiểu thuyết. – báo cáo sách
Câu 6:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
5. Đây là một tác phẩm lớn của học sinh làm một mình hoặc làm việc theo nhóm. – dự án
Câu 7:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
6. Đây là một bài nói mà học sinh đưa ra với các học sinh khác. – bài thuyết trình
Câu 8:
Listen and choose the correct answer. (Nghe và chọn đáp án đúng.)
Daisy wants to know:
1. when James is free 2. What James is doing at school
Audio 11
Nội dung bài nghe:
Daisy: Hi James.
James: Oh, hi Daisy.
Daisy: James, what are you doing on Saturday? Do you want to hang out with me?
James: I'm sorry, Daisy. I have to finish preparing my presentation. I have to give it in class on Monday morning.
Daisy: Oh I see. Well, what about Sunday? Are you free to go out?
James: I can't. I have to finish my project.
Daisy: It sounds like you're really busy with school.
James: Well, I have to do the presentation on Monday, and then on Tuesday I have a science test.
Daisy: Wow. When will you get a break from all that school work?
James: Not for a while. How about you? Aren't you busy too?
Daisy: Well, I'm not busy next week. I don't have any homework.
James: That's lucky for you.
Daisy: Yeah. Our teacher wanted to give us a science test next Wednesday, but it got canceled.
Hướng dẫn dịch:
Daisy: Chào James.
James: Ồ, chào Daisy.
Daisy: James, bạn làm gì vào thứ bảy? Bạn có muốn đi chơi với tôi không?
James: Tôi xin lỗi, Daisy. Tôi phải hoàn thành việc chuẩn bị bài thuyết trình của mình. Tôi phải trình bày nó trong lớp vào sáng thứ Hai.
Daisy: Ồ, tôi hiểu rồi. Chà, chủ nhật thì sao? Bạn có rảnh để đi chơi không?
James: Tôi không thể. Tôi phải hoàn thành dự án của mình.
Daisy: Có vẻ như bạn đang thực sự bận rộn với trường học.
James: À, tôi phải làm bài thuyết trình vào thứ Hai, và sau đó vào thứ Ba tôi có một bài kiểm tra khoa học.
Daisy: Chà. Khi nào thì bạn sẽ được nghỉ tất cả các công việc ở trường?
James: Không lâu đâu. Còn bạn thì sao? Bạn cũng không bận sao?
Daisy: Chà, tuần sau tôi không bận. Tôi không có bài tập về nhà.
James: Thật may mắn cho bạn.
Daisy: Đúng vậy. Giáo viên của chúng tôi muốn cho chúng tôi một bài kiểm tra khoa học vào thứ Tư tới, nhưng nó đã bị hủy.
Đáp án:
1. When James is free.
Hướng dẫn dịch:
1. Khi nào James rảnh.
Câu 9:
Now, listen and circle the correct answers. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn đáp án đúng.)
1. What is James doing on Saturday?
a. write an essay b. take a test c. prepare a presentation
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. James làm gì vào thứ bảy? - chuẩn bị cho bài thuyết trình
Câu 10:
2. What does he have to finish on Sunday?
a. his homework b. his project c. his essay
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
2. Cậu ấy phải hoàn thành điều gì vào chủ nhật? - dự án của anh ấy
Câu 11:
3. When is he science test?
a. Monday b. Tuesday c. Wednesday
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
3. Bài kiểm tra khoa học vào khi nào? - thứ ba
Câu 12:
4. How much homework does Daisy have?
a. none b. a little c. a lot
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
4. Daisy phải làm bao nhiêu bài tập về nhà? - không có
Câu 13:
5. What did her teacher want to give her on Wednesday?
a. homework b. a project c. a test
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
5. Giáo viên của cô ấy muốn đưa ra điều gì vào thứ tư? - một bài kiểm tra.
Câu 14:
Fill in the blanks with have to, has to, don’t have to, or doesn’t have to. (Điền vào chỗ trống với have to, has to, don’t have to, doesn’t have to.)
Đáp án:
2. don’t have to
3. have to
4. has to
5. don’t have to
6. doesn’t have to
Hướng dẫn dịch:
1. Kate có một cuộc hẹn với bác sĩ, vì vậy cô ấy phải tan học sớm.
2. Giáo viên của tôi nói chúng tôi không phải làm một bài kiểm tra khác vì chúng tôi đã làm một bài rồi.
3. Tôi trượt kỳ thi, vì vậy tôi phải học tập chăm chỉ hơn nếu tôi muốn đạt được số điểm đủ để qua.
4. Ở trường chúng tôi, mỗi học sinh đều phải mặc đồng phục bởi vì đó là quy tắc của trường học.
5. Bạn không phải đeo cà vạt nếu bạn không muốn. Đó là lựa chọn của bạn.
6. Pete có ba tuần để làm dự án ở trường của cậu ấy, vì vậy cậu ấy không phải hoàn thành nó ngay bây giờ.
Câu 15:
Decline the invitations using the words in brackets ( ) or your own ideas. (Từ chối lời mời bằng cách sử dụng các từ trong ngoặc () hoặc ý tưởng của riêng bạn.)
1. Do you want to go out tonight?
(presentation) ________________________________________________Đáp án:
1. Thanks, but I’m sorry, I can’t. I have to prepare for a presentation.
Hướng dẫn dịch:
1. Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi phải chuẩn bị cho một bài thuyết trình.
Câu 16:
2. Do you want to go out tomorrow?
(essay) ______________________________________________
Đáp án:
2. Thanks, but I’m sorry. I can’t. I have to finish my essay.
Hướng dẫn dịch:
2. Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể. Tôi phải hoàn thành bài luận của mình.
Câu 17:
3. Do you want to go out next weekend?
(study for a test) ______________________________________________
Đáp án:
3. Thanks, but I’m sorry. I can’t. I have to study for a test.
Hướng dẫn dịch:
3. Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể. Tôi phải học để thi.