Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 255

Unscramble the word. (Sắp xếp lại các từ.)
Media VietJack

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. delighted

2. disappointed

3. upset

4. pass

5. fail

6. annoyed

7. pleased

8. surprised

Hướng dẫn dịch:

1. vui sướng

2. thất vọng

3. buồn bã

4. vượt qua

5. trượt

6. bực bội

7. vui vẻ

8. ngạc nhiên

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại các câu.)

1. are/my/because/so/l/passed/parents/exams./all/My/delighted

My parents are so delighted because I passed all my exams.

2. 1/class./of/didn't/come/because/top/disappointed/I'm/the

________________________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 1,391

Câu 2:

5. presentation./my/was/very/pleased/class/The/teacher/with

________________________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 693

Câu 3:

3. physics/really/l/l'm/because/test./passed/my/surprised

________________________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 651

Câu 4:

4. his/test./math/annoyed/failed/very/because/He's/he

________________________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 499

Câu 5:

2. How does Julie's mom feel about her results?                ___________

Xem đáp án » 14/11/2022 198

Câu 6:

Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời câu hỏi.)

1. In which test did Julie come top of the class?                ___________

Xem đáp án » 14/11/2022 180

Câu 7:

7. This is how you feel when something unexpected happens.          _______

Xem đáp án » 14/11/2022 177

Câu 8:

Write the words from Task a. next to the correct meaning. (Viết các từ ở Bài a. bên cạnh nghĩa đúng của nó.)

1. This is when a student does poorly on a test.                            __fail__

2. This is how you feel when you are happy.                                _______

Xem đáp án » 14/11/2022 175

Câu 9:

6. This is when a student does well on a test.                               _______

Xem đáp án » 14/11/2022 170

Câu 10:

8. This is how you feel when you are angry.                                _______

Xem đáp án » 14/11/2022 169

Câu 11:

5. This is how you feel when you are very, very happy.              _______

Xem đáp án » 14/11/2022 168

Câu 12:

Read and circle the correct answer. The email is about: (Đọc và khoanh tròn đáp án đúng. Email nói về:)

Media VietJack

Hướng dẫn dịch:

Chào Anna,

Cảm ơn email của bạn. Bạn đã nhận được kết quả kiểm tra của bạn? Tôi đã nhận được của tôi ngày hôm qua. Tin tốt! Tôi đã đạt kết quả tốt nhất trong lớp của chúng ta về sinh học. Tôi cũng đạt điểm A+ trong bài kiểm tra toán và điểm A- cho bài kiểm tra hóa học. Tôi thực sự ngạc nhiên vì tôi thậm chí còn đạt điểm cao trong bài kiểm tra tiếng Anh của mình.

Mẹ rất vui với kết quả của tôi. Bà ấy nói rằng bà ấy sẽ đưa tôi đi mua sắm vì tôi đã làm rất tốt. Bà ấy muốn mua cho tôi vài bộ quần áo mới, nhưng thứ tôi thực sự muốn là một chiếc máy tính xách tay mới. Điều đó sẽ thực sự tuyệt vời. Bài kiểm tra của bạn thế nào? Cho tôi biết.

Hẹn sớm gặp lại,

Julie

Xem đáp án » 14/11/2022 166

Câu 13:

3. What does Julie's mom want to buy her?                        ___________

Xem đáp án » 14/11/2022 165

Câu 14:

3. School lessons:                                 _______________________

Xem đáp án » 14/11/2022 161

Câu 15:

3. This is how you feel when you think something will be good, but it is bad._______

Xem đáp án » 14/11/2022 160

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »