Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 6. Education có đáp án
Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 6 Lesson 2 trang 34 có đáp án
-
633 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án:
1. delighted |
2. disappointed |
3. upset |
4. pass |
5. fail |
6. annoyed |
7. pleased |
8. surprised |
Hướng dẫn dịch:
1. vui sướng |
2. thất vọng |
3. buồn bã |
4. vượt qua |
5. trượt |
6. bực bội |
7. vui vẻ |
8. ngạc nhiên |
Câu 2:
Write the words from Task a. next to the correct meaning. (Viết các từ ở Bài a. bên cạnh nghĩa đúng của nó.)
1. This is when a student does poorly on a test. __fail__
2. This is how you feel when you are happy. _______
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là khi một học sinh làm kém một bài kiểm tra. - trượt
2. Đây cảm giác khi bạn vui vẻ. - vui vẻ
Câu 3:
3. This is how you feel when you think something will be good, but it is bad._______
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
3. Đây là cảm giác của bạn khi bạn nghĩ rằng điều gì đó sẽ tốt nhưng nó lại thật tệ. - thất vọng
Câu 4:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
4. Đây là cảm giác khi bạn rất buồn. - buồn
Câu 5:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
5. Đây là cảm giác của bạn khi bạn đang rất rất vui vẻ. - vui sướng
Câu 6:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
6. Đây là khi một học sinh làm tốt bài kiểm tra. - vượt qua
Câu 7:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
7. Đây là cảm giác khi có điều gì đó bất ngờ xảy ra. - bất ngờ
Câu 8:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
8. Đây là cảm giác của bạn khi bạn tức giận. - bực bội
Câu 9:
Read and circle the correct answer. The email is about: (Đọc và khoanh tròn đáp án đúng. Email nói về:)
Hướng dẫn dịch:
Chào Anna,
Cảm ơn email của bạn. Bạn đã nhận được kết quả kiểm tra của bạn? Tôi đã nhận được của tôi ngày hôm qua. Tin tốt! Tôi đã đạt kết quả tốt nhất trong lớp của chúng ta về sinh học. Tôi cũng đạt điểm A+ trong bài kiểm tra toán và điểm A- cho bài kiểm tra hóa học. Tôi thực sự ngạc nhiên vì tôi thậm chí còn đạt điểm cao trong bài kiểm tra tiếng Anh của mình.
Mẹ rất vui với kết quả của tôi. Bà ấy nói rằng bà ấy sẽ đưa tôi đi mua sắm vì tôi đã làm rất tốt. Bà ấy muốn mua cho tôi vài bộ quần áo mới, nhưng thứ tôi thực sự muốn là một chiếc máy tính xách tay mới. Điều đó sẽ thực sự tuyệt vời. Bài kiểm tra của bạn thế nào? Cho tôi biết.
Hẹn sớm gặp lại,
Julie
Đáp án:
1. Julie’s test results.
Hướng dẫn dịch:
1. Kết quả kiểm tra của Julie.
Câu 10:
Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời câu hỏi.)
1. In which test did Julie come top of the class? ___________
Đáp án:
1. Biology.
Hướng dẫn dịch:
1. Sinh học
Câu 11:
Đáp án:
2. Delighted.
Hướng dẫn dịch:
2. vui sướng
Câu 12:
Đáp án:
3. Some new clothes.
Hướng dẫn dịch:
3. vài bộ quần áo mới
Câu 13:
Đáp án:
4. A (new) laptop.
Hướng dẫn dịch:
4. một chiếc máy tính xách tay mới
Câu 14:
Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại các câu.)
1. are/my/because/so/l/passed/parents/exams./all/My/delighted
My parents are so delighted because I passed all my exams.
2. 1/class./of/didn't/come/because/top/disappointed/I'm/the
________________________________________________
Đáp án:
1. My parents are so delighted because I passed all my exams.
Hướng dẫn dịch:
1. Bố mẹ tôi rất vui mừng vì tôi đã vượt qua tất cả các kỳ thi.
Câu 15:
3. physics/really/l/l'm/because/test./passed/my/surprised
________________________________________________
Đáp án:
3. I'm really surprised because I passed my physics test.
Hướng dẫn dịch:
3. Tôi thực sự ngạc nhiên vì tôi đã vượt qua bài kiểm tra vật lý của mình.
Câu 16:
4. his/test./math/annoyed/failed/very/because/He's/he
________________________________________________
Đáp án:
4. He's very annoyed because he failed his math test.
Hướng dẫn dịch:
4. Anh ấy rất khó chịu vì anh ấy đã trượt bài kiểm tra toán của mình.
Câu 17:
5. presentation./my/was/very/pleased/class/The/teacher/with
________________________________________________
Đáp án:
5. The teacher was very pleased with my class presentation.
Hướng dẫn dịch:
5. Giáo viên rất hài lòng với bài thuyết trình của tôi trên lớp.
Câu 18:
How do you feel about the following things at school? Write a sentence for each. (Bạn cảm thấy thế nào về những điều sau đây ở trường? Viết một câu cho mỗi điều.)
1. School sports competitions: _______________________
Đáp án:
1. School sports competitions make me feel delighted because they are fun and exciting.
Hướng dẫn dịch:
1. Các cuộc thi thể thao ở trường khiến tôi cảm thấy thích thú vì chúng rất vui và thú vị.
Câu 19:
2. School lunches: _______________________
Đáp án:
2. I'm very annoyed with school lunches because the food is always the same.
Hướng dẫn dịch:
2. Tôi rất khó chịu với những bữa ăn trưa ở trường vì thức ăn luôn giống nhau.
Câu 20:
Đáp án:
3. I'm really pleased with school lessons because our teachers are funny and helpful.
Hướng dẫn dịch:
3. Tôi thực sự hài lòng với các bài học ở trường vì giáo viên của chúng tôi rất vui tính và hữu ích.