IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 100

3. We ______ (have) many delicious Australian dishes.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

3. had

Hướng dẫn dịch:

3. Chúng tôi đã ăn rất nhiều món Úc ngon.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to Emily talking about her trip to Sydney. Tick () the places she visited. (Hãy nghe Emily kể về chuyến đi của cô ấy đến Sydney. Đánh dấu () những nơi cô ấy đã ghé thăm.)

Media VietJack

Audio 17

Nội dung bài nghe:

Sam: Hi Emily. Did you have a good time in Sydney?

Emily: Oh, yes. Sydney is beautiful and the weather was perfect.

Sam: What did you do?

Emily: We went sightseeing a lot. We went to the Rocks, the oldest part of Sydney. It was cool to see old houses and hotels in the city center.

Sam: That sounds cool.

Emily: We also took a ferry ride to Manly Beach and got a great view of the Sydney Opera House. Here, let me show you my photos.

Sam: Wow. It's beautiful.

Emily: Right? So, we went swimming and I learned how to surf!

Sam: Cool! Can you surf now?

Emily: Yes! Well, a bit.

Sam: What was your favorite thing about Sydney?

Emily: Everything! I had so much fun there and I bought lots of souvenirs. Look, I got you a postcard and this little toy kangaroo.

Sam: Thanks!

Hướng dẫn dịch:

Sam: Chào Emily. Bạn đã có một thời gian vui vẻ ở Sydney?

Emily: Ồ, vâng. Sydney thật đẹp và thời tiết thật hoàn hảo.

Sam: Bạn đã làm gì?

Emily: Chúng tôi đã đi tham quan rất nhiều nơi. Chúng tôi đến Rocks, phần cổ nhất của Sydney. Thật tuyệt khi nhìn thấy những ngôi nhà cổ và khách sạn ở trung tâm thành phố.

Sam: Nghe hay đấy.

Emily: Chúng tôi cũng đã đi phà đến Bãi biển Manly và có tầm nhìn tuyệt vời ra Nhà hát Opera Sydney. Đây, để tôi cho bạn xem ảnh của tôi.

Sam: Chà. Nó thật đẹp.

Emily: Đúng không? Vì vậy, chúng tôi đã đi bơi và tôi học lướt sóng!

Sam: Tuyệt! Bây giờ bạn có thể lướt được không?

Emily: Có! Một chút.

Sam: Điều bạn thích nhất ở Sydney là gì?

Emily: Mọi thứ! Tôi đã có rất nhiều niềm vui ở đó và tôi đã mua rất nhiều quà lưu niệm. Nghe này, tôi có cho bạn một tấm bưu thiếp và con kangaroo đồ chơi nhỏ này.

Sam: Cảm ơn!

Xem đáp án » 14/11/2022 514

Câu 2:

Fill in the blanks with the words from Task a. (Điền vào chỗ trống với các từ trong Bài a.)

1. The weather was nice, so we spent a day swimming in the sea and relaxing on the __beach__.

2. On the last day, we went to the market and bought _______ and a small statue of the Statue of Liberty. I bought some "I NYC T-shirts

Xem đáp án » 14/11/2022 479

Câu 3:

Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs. (Điền vào chỗ trống với dạng Quá khứ Đơn của các động từ.)

1. We _saw_ (see) the Sydney Opera House.

2. I ______ (take) lots of photos of the castles.

Xem đáp án » 14/11/2022 319

Câu 4:

4. The weather ______ (be) cold so I ______ (wear) a big jacket.

Xem đáp án » 14/11/2022 246

Câu 5:

Now, listen again and write True or False. (Bây giờ, nghe lại và viết True hoặc False.)

1. The weather in Sydney was good.                                  ____________

Xem đáp án » 14/11/2022 217

Câu 6:

Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi.)

1. Where did you go on your last vacation?

_______________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 206

Câu 7:

7. I want to spend the first day going _______. I want to see Big Ben, the Tower of London, and Buckingham Palace.

Xem đáp án » 14/11/2022 194

Câu 8:

7. We ______ (eat) lots of tasty food in London.

Xem đáp án » 14/11/2022 179

Câu 9:

Find the words from Task a. in the word search. (Tìm các từ trong Bài a. trong tìm kiếm từ.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 170

Câu 10:

Unscramble the words. (Sắp xếp lại các từ.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 164

Câu 11:

4. I took lots of ______ during the trip with my new camera.

Xem đáp án » 14/11/2022 156

Câu 12:

4. Did you try any new food? Which was your favorite? Which didn't you like?

________________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 156

Câu 13:

3. Did you buy anything? What did you buy?

_______________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 154

Câu 14:

2. What did you do on your trip?

_______________________________________

Xem đáp án » 14/11/2022 151

Câu 15:

5. Emily gave her friend a postcard and a T-shirt.              ____________

Xem đáp án » 14/11/2022 129

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »