Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 9. English in the World có đáp án
Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 9 Lesson 2 trang 52 có đáp án
-
580 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Unscramble the words. (Sắp xếp lại các từ.)
Đáp án:
1. BEACH
2. SOUVENIRS
3. PHOTOS
4. SIGHTSEEING
5. WALLET
6. POSTCARDS
7. SWIMSUIT
Hướng dẫn dịch:
1. bãi biển
2. đồ lưu niệm
3. ảnh
4. tham quan
5. ví
6. bưu thiếp
7. đồ bơi
Câu 2:
Câu 3:
Fill in the blanks with the words from Task a. (Điền vào chỗ trống với các từ trong Bài a.)
1. The weather was nice, so we spent a day swimming in the sea and relaxing on the __beach__.
2. On the last day, we went to the market and bought _______ and a small statue of the Statue of Liberty. I bought some "I ♡ NYC T-shirts
Đáp án:
1. beach
2. souvenirs
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết rất đẹp, vì vậy chúng tôi dành một ngày để đi bơi ngoài biển và thư giãn trên bãi biển.
2. Vào ngày cuối cùng, chúng tôi đến chợ và mua đồ lưu niệm. Tôi mua vài chiếc áo thun “I ♡ NYC” và một tượng Nữ thần tự do nhỏ.
Câu 4:
Đáp án:
3. wallet
Hướng dẫn dịch:
3. Tôi quên ví của tôi và phải hỏi anh tôi để mượn tiền.
Câu 5:
Đáp án:
4. photos
Hướng dẫn dịch:
4. Tôi chụp rất nhiều ảnh trong suốt chuyến đi bằng chiếc máy ảnh mới của tôi.
Câu 6:
Đáp án:
5. postcards
Hướng dẫn dịch:
5. Tôi thích mua bưu thiếp khi đến tham quan các thành phố khác nhau nhưng tôi không bao giờ viết lên bất kỳ cái nào.
Câu 7:
Đáp án:
6. swimsuit
Hướng dẫn dịch:
6. Mẹ tôi mua cho tôi một bộ đồ bơi mới bởi vì tôi đã bắt đầu học bơi.
Câu 8:
Đáp án:
7. sightseeing
Hướng dẫn dịch:
7. Tôi muốn dành ngày đầu tiên đi ngắm cảnh. Tôi muốn đi xem Big Ben, tháp của Luân Đôn và cung điện Buckingham.
Câu 9:
Listen to Emily talking about her trip to Sydney. Tick (✔) the places she visited. (Hãy nghe Emily kể về chuyến đi của cô ấy đến Sydney. Đánh dấu (✔) những nơi cô ấy đã ghé thăm.)
Audio 17
Nội dung bài nghe:
Sam: Hi Emily. Did you have a good time in Sydney?
Emily: Oh, yes. Sydney is beautiful and the weather was perfect.
Sam: What did you do?
Emily: We went sightseeing a lot. We went to the Rocks, the oldest part of Sydney. It was cool to see old houses and hotels in the city center.
Sam: That sounds cool.
Emily: We also took a ferry ride to Manly Beach and got a great view of the Sydney Opera House. Here, let me show you my photos.
Sam: Wow. It's beautiful.
Emily: Right? So, we went swimming and I learned how to surf!
Sam: Cool! Can you surf now?
Emily: Yes! Well, a bit.
Sam: What was your favorite thing about Sydney?
Emily: Everything! I had so much fun there and I bought lots of souvenirs. Look, I got you a postcard and this little toy kangaroo.
Sam: Thanks!
Hướng dẫn dịch:
Sam: Chào Emily. Bạn đã có một thời gian vui vẻ ở Sydney?
Emily: Ồ, vâng. Sydney thật đẹp và thời tiết thật hoàn hảo.
Sam: Bạn đã làm gì?
Emily: Chúng tôi đã đi tham quan rất nhiều nơi. Chúng tôi đến Rocks, phần cổ nhất của Sydney. Thật tuyệt khi nhìn thấy những ngôi nhà cổ và khách sạn ở trung tâm thành phố.
Sam: Nghe hay đấy.
Emily: Chúng tôi cũng đã đi phà đến Bãi biển Manly và có tầm nhìn tuyệt vời ra Nhà hát Opera Sydney. Đây, để tôi cho bạn xem ảnh của tôi.
Sam: Chà. Nó thật đẹp.
Emily: Đúng không? Vì vậy, chúng tôi đã đi bơi và tôi học lướt sóng!
Sam: Tuyệt! Bây giờ bạn có thể lướt được không?
Emily: Có! Một chút.
Sam: Điều bạn thích nhất ở Sydney là gì?
Emily: Mọi thứ! Tôi đã có rất nhiều niềm vui ở đó và tôi đã mua rất nhiều quà lưu niệm. Nghe này, tôi có cho bạn một tấm bưu thiếp và con kangaroo đồ chơi nhỏ này.
Sam: Cảm ơn!
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Nhà hát opera Sydney
Phòng trưng bày nghệ thuật của New South Wales
Bãi biển Manly
Khu vườn bí mật của Wendy
Rocks
Câu 10:
Now, listen again and write True or False. (Bây giờ, nghe lại và viết True hoặc False.)
1. The weather in Sydney was good. ____________
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết ở Sydney rất đẹp. - Đúng
Câu 11:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
2. Emily đến khu lân cận cổ nhất ở Sydney. - Đúng
Câu 12:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
3. Họ đi phà đến một bãi biển. - Đúng
Câu 13:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
4. Cô ấy học cách lặn. - Sai
Câu 14:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
5. Emily tặng bạn cô ấy một bưu thiếp và một chiếc áo thun. - Sai
Câu 15:
Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs. (Điền vào chỗ trống với dạng Quá khứ Đơn của các động từ.)
1. We _saw_ (see) the Sydney Opera House.
2. I ______ (take) lots of photos of the castles.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi đã ngắm Nhà hát Opera Sydney.
2. Tôi đã chụp rất nhiều ảnh về lâu đài.
Câu 16:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
3. Chúng tôi đã ăn rất nhiều món Úc ngon.
Câu 17:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
4. Thời tiết rất lạnh vì vậy chúng tôi đã mặc một chiếc áo khoác lớn.
Câu 18:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
5. Chúng tôi đã không đến công viên vì khi khi chúng tôi trở về thì đã muộn rồi.
Câu 19:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
6. Bạn tôi vừa mới trở về từ New Zealand.
Câu 20:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
7. Chúng tôi đã ăn rất nhiều đồ ăn ngon ở Luân Đôn.
Câu 21:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
8. Tôi đã mua đồ lưu niệm cho bạn tôi.
Câu 22:
Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi.)
1. Where did you go on your last vacation?
_______________________________________
Đáp án:
1. I went to Côn Đảo on my last vacation.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã đến Côn Đảo vào kỳ nghỉ cuối cùng của mình.
Câu 23:
2. What did you do on your trip?
_______________________________________
Đáp án:
2. I went swimming and snorkeling and I saw some baby turtles.
Hướng dẫn dịch:
2. Tôi đã đi bơi và lặn với ống thở và tôi nhìn thấy một vài con rùa con.
Câu 24:
3. Did you buy anything? What did you buy?
_______________________________________
Đáp án:
3. Yes, I did. I bought some souvenirs.
Hướng dẫn dịch:
3. Có. Tôi đã mua một số đồ lưu niệm.
Câu 25:
4. Did you try any new food? Which was your favorite? Which didn't you like?
________________________________________
Đáp án:
4. Yes, I did. I tried some new seafood dishes and I liked all of them.
Hướng dẫn dịch:
4. Vâng. Tôi đã thử một số món hải sản mới và tôi thích tất cả chúng.